molestia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molestia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molestia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ molestia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đau, sự đau đớn, sự quấy rầy, đau đớn, làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molestia

đau

(ill)

sự đau đớn

(ache)

sự quấy rầy

(trouble)

đau đớn

(ache)

làm phiền

(trouble)

Xem thêm ví dụ

Si decide tomar alguno de los estrechos caminos de montaña llenos de curvas, las espectaculares y variadas vistas panorámicas de la tierra o el mar compensarán cualquier molestia.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Si no es mucha molestia.
Nếu nó không gây ra rắc rối.
Por las molestias.
Vì rắc rối của mày.
Dolor de garganta, molestias en las articulaciones.
Đau họng và các khớp.
Sé que hemos sido una molestia desde que llegamos aquí.
Tôi biết là chúng ta sẽ khá là bất tiện khi lên đây.
Se están tomando muchas molestias, los hijos de puta.
Bọn khốn kiếp đã tính đường của họ.
Alguien se tomó muchas molestias.
Ai đó sẽ gặp nhiều rắc rối đây.
Me pregunto si se tomarán la molestia de enterrar a los cuatro hombres asesinados que todavía yacen a pocos metros.
Tôi tự hỏi liệu chúng có bỏ công chôn cất hay không bốn người bị giết hãy còn nằm sóng sượt, cách đó vài mét.
Si no es mucha molestia, ¿me podrías ayudar con esto?
Nếu không quá phiền toái, có thể giúp tôi không?
(Perdonen las molestias).
Vậy là trì hoãn thôi).
Si no es demasiada molestia, ¿podría sugerirme un sitio respetable... donde pueda comer y beber decentemente?
Nếu không phiền, ông có thể chỉ cho tôi một chỗ nào đàng hoàng để ăn một bữa và uống rượu một cách lịch sự không?
Por ejemplo, en Gran Bretaña, en cualquier domingo determinado, cerca de 98 por 100 de los 28.000.000 de miembros de la Iglesia Anglicana no se toman la molestia de ir a la iglesia.
Thí dụ tại Anh-quốc, vào bất cứ ngày chủ-nhật nào thì có đến 98 phần trăm trong số 28 triệu tín-đồ của Giáo-hội Anh-quốc không màng đến chuyện đi nhà thờ.
Es probable que se planteen si merece la pena tomarse esa molestia.
Họ nghĩ: “Lo xa làm gì?”
¿Soy una molestia?
Tôi có phải rất đáng ghét không.
3 Cada uno de nosotros debe preguntarse: “¿Dedico todos los días un buen rato a leer y contestar mensajes del correo electrónico que no me aportan prácticamente nada más que molestias?
3 Mỗi người nên tự hỏi: ‘Mỗi ngày tôi có tiêu nhiều thời giờ vào việc đọc những E-mail nhảm nhí không?
Oh, no es ninguna molestia.
Ồ, không phiền chút nào.
Te pido perdón, lo siento por ser una molestia...
Xin cô tha thứ, xin lỗi đã làm phiền...
Aunque suela ser difícil de sobrellevarlo, verdaderamente debemos alegrarnos de que Dios nos considere dignos del tiempo y la molestia para corregirnos.
Mặc dù thường rất khó để chịu đựng, nhưng thật sự chúng ta phải vui mừng vì Thượng Đế thấy đáng bỏ ra thời giờ và chịu nhiều phiền phức để sửa đổi chúng ta.
A menudo cuando sentimos ira, odio o molestia por alguien, u obsesión por algo, la mente va una y otra vez tras ese objeto.
Thông thường, khi chúng ta cảm thấy khó chịu, căm hận hay bực mình với ai đó, hay bị ảm ảnh về điều gì đó, tâm trí cứ trở đi trở lại với đối tượng đó.
¿No le gustaría doblarlo y ahorrarse tiempo y molestias?
Anh có muốn có gấp đôi số đó và tiết kiệm được rất nhiều thời gian, rất nhiều phiền phức không?
No serán una molestia cuando prosigamos-
Họ sẽ không là cái gai trong mắt khi chúng ta...
No es molestia, Sra. Barker.
Không có gì, bà Barker.
Eres una molestia.
Ngươi đúng là thật phiền phức.
No quiero ser una molestia.
Tôi không có ý bảo anh làm gì.
* Y claro está, a las personas que sufren de fiebre del heno, tanto polen les provoca muchas molestias.
* Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molestia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.