momentan trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ momentan trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momentan trong Tiếng Đức.
Từ momentan trong Tiếng Đức có các nghĩa là dạo này, ngày nay, đời nay, hiện nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ momentan
dạo nàyadjective Wir enthalten uns momentan, nicht? Dạo này ta đều kiêng khem mà, nhỉ? |
ngày nayadjective für die Art, wie Dinge momentan funktionieren. trong cách mọi thứ họat động ngày nay. |
đời nayadjective |
hiện nayadverb Sie sind nicht einmal fähig, Ihre momentanen Pflichten zu erfüllen. Có vẻ như anh không có khả năng hoàn thành nhiệm vụ hiện nay một cách thích đáng. |
Xem thêm ví dụ
Es gibt also momentan eine Menge wirklich guter Wortsammelseiten da draußen, aber das Problem mit einigen davon ist, dass sie nicht wissenschaftlich genug sind. Vì thế có rất nhiều trang thu thập các từ rất tốt trên đó hiện nay, nhưng vấn đề với một vài trang là nó không đủ tính khoa học. |
Ein Nutzer hat im Jahr 2014 Brasilien besucht, befindet sich momentan allerdings an einem anderen Ort. Giả sử một trong những người dùng của bạn đã đến Brazil vào năm 2014 nhưng hiện tại đang ở một địa điểm khác. |
Jeder von ihnen teilt also momentan seine Mikroben mit seinen Sitznachbarn. Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau. |
Meine Funktion ist, Sie zu beraten, um die klügste Entscheidung zu treffen. Ich bin überzeugt, dass Sie dazu momentan nicht fähig sind. Chức vụ của tôi trên phi thuyền này là khuyên anh đưa ra những quyết định sáng suốt nhất có thể, điều mà tôi tin tưởng rằng anh hoàn toàn không thể làm vào ngay lúc này. |
Wenn sie lebt, hat sie momentan nichts zu befürchten. Nếu nó còn sống, nó sẽ an toàn. |
Mai bis Oktober 2008: Wegen der Wetterverhältnisse können wir momentan nicht zu den Inseln fahren. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
Man geht leichtfertig eine Ehe ein, weil man sich momentan etwas davon erhofft, aber wenn es dann schwierig zu werden scheint, steigt man einfach wieder aus. Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn. |
Der angeforderte Dienst ist momentan nicht verfügbar Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng |
Dapitan City, Zamboanga del Norte Dipolog City, Zamboanga del Norte Isabela City, Basilan Pagadian City, Zamboanga del Sur Zamboanga City Isabela City ist momentan Teil und Hauptstadt der Inselprovinz Basilan, die südlich der Halbinsel gelegen ist. Dapitan, Zamboanga del Norte Dipolog, Zamboanga del Norte Thành phố Isabela1, Basilan Pagadian, Zamboanga del Sur 1 Thành phố Isabela là một thành phố cấu thành và là thủ phủ của tỉnh Basilan. |
Momentan ist Profounder noch ganz am Anfang und es ist damit fühlbar, für mich sehr klar, dass es nur ein Vehikel, nur ein Werkzeug ist. Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ. |
Sie sollten wissen, dass Marcel und ich momentan nicht unsere beste Zeit haben. Cô nên biết, Marcel và tôi hiện giờ không hề hòa thuận mà. |
Der Tab "Informationen und Einstellungen" ist momentan nicht auf Mobilgeräten und Tablets verfügbar. Tab Thông tin và cài đặt hiện không có sẵn trên thiết bị di động hoặc máy tính bảng. |
Momentan setzen wir uns mit der Anwendung und Entfernung von Inhaltslabels im Bulk auseinander. Một khía cạnh chúng tôi hiện đang điều tra là áp dụng và xóa nhãn nội dung hàng loạt. |
Ja, das hat sie, aber die dreht momentan gerade mit R.K.O. Ừ, nhưng cô ta đang đóng phim với RKO. |
Zeige, wie sich das, was darin gesagt wird, auf unsere momentanen Lebensumstände bezieht. Cho thấy những điều Kinh Thánh nói liên hệ thế nào đến tình huống chúng ta đang phải đối phó. |
In Bezug auf die Umweltkrise denken wir, dass momentan nichts getan werden muss. Andere sollen zuerst handeln. Còn trước cuộc khủng hoảng môi trường chúng ta nghĩ chẳng cần làm gì cả, đó là việc thiên hạ, chứ chưa phải đến ta. |
Trotz momentaner gesundheitlicher Beschwerden kann ich sagen, dass wir in den mehr als 60 Jahren des Vollzeitdienstes sehr glücklich waren und uns geborgen fühlten. Bất chấp những vấn đề sức khỏe hiện nay, tôi có thể nói rằng đời sống chúng tôi rất hạnh phúc và an toàn trải qua hơn 60 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
Es gibt momentan ein Projekt in der kalifornischen Justiz, das die Steuerzahler bisher zwei Milliarden Dollar gekostet hat, und es funktioniert nicht. Hiện nay có một dự án trong hệ thống luật pháp California đã tiêu tốn những người đóng thuế hai tỉ đô- la, mà vẫn không hoạt động. |
Die Funktionen befinden sich momentan im Betatest und stehen allen YouTubern zur Verfügung, die in der Vergangenheit mehr als 5.000 US-Dollar über Spenden-Infokarten gesammelt haben. Các tính năng này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và chỉ hoạt động đối với tất cả những người sáng tạo đã kiếm được hơn 5000 đô la thông qua thẻ quyên góp. |
(Lachen) Doch Kanada ist auch wichtig wegen seines Siegs über ein Problem, das momentan viele Länder auseinanderreißt: Einwanderung. Nhưng Canada cũng rất quan trọng bởi vì thắng lợi của Canada qua một vấn đề hiện đang gây chia rẽ ở rất nhiều nước trên thế giới: vấn đề nhập cư. |
Was wir sagen, sollte nicht nur momentanes Interesse entfachen, sondern bedeutungsvoll sein, Vertrauen einflößen und den Wunsch wecken, mehr zu erfahren. Những gì chúng ta nói không nên chỉ là những câu hấp dẫn để lôi cuốn sự chú ý nhất thời; nhưng nên có căn bản, gây sự tin tưởng khiến người nghe có lòng ao ước muốn tìm hiểu thêm nhiều hơn nữa. |
Um eine positive Nutzererfahrung in Google Books zu gewährleisten, setzen wir momentan voraus, dass mindestens 20 % des Buches blätterbar sind. Để cung cấp trải nghiệm duyệt web tích cực trên Google Sách, chúng tôi hiện yêu cầu ít nhất 20% sách có thể xem. |
Fünf momentan, mich eingeschlossen. Cả tôi là năm. |
Änderungsanalysen können in Analytics momentan nur für aggregierbare Messwerte wie Nutzer, Seitenaufrufe und Umsatz durchgeführt werden. Hiện tại, Analytics chỉ cung cấp tính năng khám phá thay đổi cho những chỉ số tổng như Người dùng, Số lần truy cập trang và Doanh thu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momentan trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.