Mond trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Mond trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mond trong Tiếng Đức.

Từ Mond trong Tiếng Đức có các nghĩa là mặt trăng, Mặt trăng, trăng, Mặt Trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Mond

mặt trăng

nounproper

Denkst du, dass die Menschen eines Tages den Mond besiedeln werden?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Mặt trăng

proper

Denkst du, dass die Menschen eines Tages den Mond besiedeln werden?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

trăng

noun

Denkst du, dass die Menschen eines Tages den Mond besiedeln werden?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Mặt Trăng

noun

Denkst du, dass die Menschen eines Tages den Mond besiedeln werden?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Xem thêm ví dụ

Gemäß Psalm 8:3, 4 kleidete David seine Ehrfurcht in folgende Worte: „Wenn ich deine Himmel sehe, die Werke deiner Finger, den Mond und die Sterne, die du bereitet hast: Was ist der sterbliche Mensch, daß du seiner gedenkst, und der Sohn des Erdenmenschen, daß du für ihn sorgst?“
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Auf eine 60- stündige Reise zum Mond.
Sau đó các anh sẽ đi tiếp và đi vòng quanh mặt trăng trong 60 giờ.
24 In jenen Tagen aber, nach jener Drangsal, wird die Sonne verfinstert werden, und der Mond wird sein Licht nicht geben, 25 und die Sterne werden vom Himmel fallen, und die Kräfte, die in den Himmeln sind, werden erschüttert werden.
24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động.
Und sobald eine Gruppe im Orbit um die Erde ist – wenn sie es nicht tun, tu ich's – dann häufen wir uns Brennstoff an und machen uns schnurstracks auf zum Mond, um Land zu ergattern.
Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực.
Und die bedeutendste Endeckung dieser Mission, war eine starke Wasserstoff Signatur am Shackleton Krater am Südpol des Mondes.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
20 In welchem Sinne ‘wird die Sonne verfinstert werden, wird der Mond sein Licht nicht geben und werden die Sterne vom Himmel fallen und die Kräfte der Himmel erschüttert werden’?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
Außer Apollo 8 nicht tatsächlich auf dem Mond zu landen.
Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng.
„Wenn ich deine Himmel sehe, die Werke deiner Finger, den Mond und die Sterne, die du bereitet hast“, schrieb er später: „Was ist der sterbliche Mensch, dass du seiner gedenkst, und der Sohn des Erdenmenschen, dass du für ihn sorgst?“ (Psalm 8:3, 4).
Về sau ông viết: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”—Thi-thiên 8:3, 4.
In einem Psalm schrieb er über Jehova: „Wenn ich deine Himmel sehe, die Werke deiner Finger, den Mond und die Sterne, die du bereitet hast: Was ist der sterbliche Mensch, dass du seiner gedenkst, und der Sohn des Erdenmenschen, dass du für ihn sorgst?“
Ông hát về Đức Giê-hô-va: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Die Regierung hat kürzlich Pläne verkündet, bis 2024 zum Mond zurückzukehren.
Gần đây chính phủ thông báo những kế hoặc cho việc trở lại mặt trăng vào năm 2024.
Aber, Fleur, wunder dich nicht, wenn Bill nachts den Mond anheult.
Đừng quên Fleur, Bill vẫn còn non nớt lắm!
" Zwölf Monde ", was bedeutet das?
" 12 mặt trăng, " Có nghĩa gì?
Die Sonne wird in Finsternis verwandelt werden und der Mond in Blut.“
Mặt trời sẽ biến ra tối tăm, mặt trăng hóa ra máu”.
Er hat uns vom Mond gefunkt!
Anh ấy gọi điện về cho chúng ta từ Mặt Trăng!
Einige reisten zu den Monden und Sternen.
Một số đã lên mặt trăng và các hành tinh.
Der Mond mit dem Rebellenstützpunkt wird in 30 Minuten in Schussweite sein.
Mặt trăng có căn cứ... cùng dảy trong 30 phút.
Wer in einer dunklen, klaren Nacht zum Himmel emporblickt, wird wahrscheinlich dem Psalmisten nachempfinden können, der sagte: „Wenn ich deine Himmel sehe, die Werke deiner Finger, den Mond und die Sterne, die du bereitet hast: Was ist der sterbliche Mensch, daß du seiner gedenkst, und der Sohn des Erdenmenschen, daß du für ihn sorgst?“
Vào một đêm tối không mây, khi ngắm nhìn bầu trời, chắc hẳn bạn sẽ có cảm giác giống người viết Thi-thiên: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi mà Chúa thăm-viếng nó?”
Und der Mond
còn mặt trăng
Wir landeten auf dem Mond.
Chúng ta bước đi trên Mặt Trăng.
Das war der Mond.
Sóc Trăng.
Die 100 Bücher des Jahrhunderts von Le Monde Übers.
100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde
In der Nacht des Weißen Mondes steht niemand um Wasser an.
Không có ai xếp hàng lấy nước vào tết âm lịch.
Als Nächstes bittet Ihr mich, Euch zu helfen, dem verdammten Himmel den Mond zu entreißen.
Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất.
Übrigens, die Chinesen gewinnen dieses Rennen zum neuen Mond klar.
Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới.
Die untergehende Sonne erleuchtete den Vollmond so gewaltig, dass auch nachdem die Sonne hinter dem Horizont verschwand, der Mond die Sonne noch sehen konnte.
Mặt trăng phản chiếu ánh sáng của ánh nắng dần tắt đẹp đến nỗi kể cả khi mặt trời đã biến mất dưới đường chân trời, mặt trăng vẫn có thể nhìn thấy mặt trời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mond trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.