monitor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monitor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monitor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ monitor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màn hình, thiết bị hiển thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monitor

màn hình

noun (Equipo periférico de los computadores que permite mostrar información en forma de texto o imágenes.)

Hotch los busca en el monitor de seguridad.
Hotch đang kết nối màn hình an ninh.

thiết bị hiển thị

noun

Xem thêm ví dụ

Hotch los busca en el monitor de seguridad.
Hotch đang kết nối màn hình an ninh.
Después de eso, acerqué mi silla un poco más al élder Eyring y a los monitores, ¡y sí presté mucho más atención!
Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn!
¿Y si el Monitor es como un Pin gigante?
Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ?
Los monitores del pasillo.
Giám sát trong trường.
Múltiples monitores
Nhiều màn hình
Rancho, vigila el monitor.
Rancho, để ý màn hình.
Lo único que tenían era un monitor delante de ellos que tenía unos números y un botón rojo que decía: "Pare".
Tất cả những gì họ đã có chỉ là một màn hình trước mặt họ có các con số trên đó và chỉ một nút đỏ ghi chữ "Stop"
Si os pido que os pongáis un monitor, os ponéis un monitor.
Và khi tôi yêu cầu các vị mang cái thiết bị này vào thì hãy mang nó vào cho tôi.
Es como un monitor de pasillo cuando de reglas del hospital se trata.
Khi dính đến nội quy bệnh viện thì anh ấy cứ như cái màn hình tiền sảnh.
Estoy reiniciando los monitores.
Tôi đang khởi động lại hệ thống.
Los estudiantes pueden usarlo como herramienta para entender conceptos complicados como el movimiento de los planetas, la física, y, a diferencia de los monitores o los libros de texto, esta es una experiencia real y palpable que puedes tocar y sentir.
Học sinh có thể sử dụng nó như một công cụ để tìm hiểu về các khái niệm phức tạp chẳng hạn như chuyển động hành tinh, vật lý, và không giống như màn hình máy tính hoặc sách giáo khoa, đây là một trải nghiệm thực tế, hữu hình mà bạn có thể chạm vào và cảm thấy, và nó rất mạnh mẽ.
Alguien llamó por un monitor defectuoso.
Ai gọi bộ phận kĩ thuật à?
Nuestro amigo, Bellick lleva un monitor de tobillo de los del gobierno.
anh bạn của chúng ta, Bellick, đang đeo một thiết bị phát tín hiệu GPS của chính phủ.
Abajo es lo que la mayoría de los nadadores encontrará que les permite hacer lo que yo hice, que es pasar de 21 brazadas en 20 yardas, a 11 brazadas, en dos sesiones de prácticas, sin entrenador, sin monitor de video.
Phía dưới là điều mà đa số người bơi thấy giúp họ đi từ 21 lần lấy hơi trên mỗi 20 mét đường bơi tới 11 lần, chỉ qua 2 lần luyện tập, không cần huấn luyện viên hay video hướng dẫn.
Máquina de anestesia, monitor de múltiples parámetros, luces de operación, succión.
Máy gây mê, hệ thống giám sát đa nhiệm, đèn mổ, máy hút.
El Centinela detectó algo grande en el monitor.
Lính gác tìm thấy cái gì đó trên màn hình, Thưa ông.
Monitor de & silencio
Theo dõi sự & nghỉ
Y una de las primeras cosas que se hicieron fue, trataron de coger una página de cómic tal cual y trasplantarla a los monitores, lo que es un error clásico a lo McLuhan apropiarse de una forma tecnológica anterior como contenido de una nueva tecnología.
Và điều mà họ làm là giữ nguyên khung truyện rồi sao chép nó vào màn hình, y chang cái lỗi McLuhanesque cổ điển khi cố điều chỉnh hình dạng của công nghệ cũ cho tương thích với chương trình của công nghệ mới vậy.
“Le regaló a su hija algo de más valor que el dinero.” Este comentario apareció en una sección del periódico The Monitor, de Bridgetown (Nueva Escocia, Canadá).
“[Bà] đã cho con gái một món quà quý báu hơn bất cứ món tiền nào”, lời bình luận của tờ nhật báo The Monitor ở Bridgetown, Nova Scotia, đã nhìn nhận như thế.
Para mi sorpresa, la profesora dijo que el monitor tenía que ser un niño.
Nhưng lạ thay giáo viên lại bảo, lớp trưởng phải là con trai.
Puedes utilizar el complemento VST Resonance Audio Monitor para obtener una vista previa del audio espacial de tus vídeos de realidad virtual antes de subirlos.
Bạn có thể sử dụng plugin Resonance Audio Monitor VST để nghe trước âm thanh không gian trên video thực tế ảo của mình trước khi tải lên.
Es por eso que cientos de nosotros en Meta, incluyendo el personal administrativo, los ejecutivos, los diseñadores, los ingenieros, antes de TED 2017, tiraremos los monitores externos y los reemplazaremos por máquinas mucho más reales y naturales.
Đó là lý do hàng trăm người ở Meta, bao gồm cả nhân viên quản lý, điều hành, nhà thiết kế, kỹ sư,.. trước TED 2017, chúng tôi sẽ vứt bỏ mọi thiết bị bên ngoài và thay chúng bằng một chiếc máy tự nhiên thật sự
Y esto es lo que verían con un monitor de bebé estándar.
Đây là những gì bạn thấy với thiết bị theo dõi em bé chuẩn.
Esta luz de arriba es -- perdón si los estoy mareando -- esta luz es en verdad un monitor de calidad del agua que cambia de rojo, cuando el oxígeno disuelto es bajo, a un azul/verde, cuando el oxígeno disuelto es alto.
Ánh sáng trên cùng này - Tôi xin lỗi vì làm các bạn say sóng ánh sáng này thực ra là thứ hiển thị chất lượng nước nó chuyển sang màu đỏ, nếu lượng oxi hòa tan thấp, chuyển sang màu xanh dương/ xanh lá, khi lượng oxi hòa tan cao.
Luego, además de eso, me conectaron un monitor de pulsaciones, algo que nunca habíamos hecho.
Sau đó, họ làm như thường lệ, điều mà chúng tôi chưa từng làm trước đó, đó là một máy đo nhịp tim.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monitor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.