display trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ display trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ display trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ display trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiển thị, đt. hiển thị, dt. màn hình, màn hình, màn ảnh, màn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ display

hiển thị

(display)

đt. hiển thị, dt. màn hình

(display)

màn hình

(display)

màn ảnh

màn

Xem thêm ví dụ

El A-7 fue el primer avión de combate en usar las características head-up display (HUD), sistema de navegación inercial basado en Dopler (INS), y un motor turbofán.
A-7 là một trong những máy bay chiến đấu đầu tiên được trang bị hệ thống hiển thị thông tin trước mặt (HUD), hệ thống dẫn đường quán tính (INS) kết hợp doppler, và một động cơ turbo quạt ép.
Con los anuncios complementarios, puede vincular espacios publicitarios de display que no sean de vídeo a los anuncios que se reproducen en un reproductor de vídeo de una misma página web.
Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web.
Puedes usar la mayoría de las opciones de segmentación de display con las que ya te hayas familiarizado, como las palabras clave de audiencia, audiencias afines, audiencias en el mercado y datos demográficos.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
No hace falta que habilites el seguimiento de conversiones cuando uses el CPCm con las campañas de display, pero las conversiones te ayudarán a saber si los anuncios son eficaces.
Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không.
La integración de Display & Video 360 con Analytics permite a los clientes de Analytics 360 crear listas de remarketing en Analytics y utilizarlas en Display & Video 360.
Tính năng tích hợp Display & Video 360 với Analytics cho phép khách hàng Analytics 360 tạo danh sách tiếp thị lại trong Analytics cũng như có thể sử dụng các danh sách đó trong Display & Video 360.
Puede ser que uno de los clics proceda de un anuncio de display de Google Ads, otro de otra red publicitaria y, el clic final, de un anuncio de búsqueda de Google Ads.
Lần nhấp thứ nhất có thể xảy ra trên quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google Ads, lượt nhấp thứ hai là từ một mạng quảng cáo khác và lượt nhấp thứ ba là trên quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm của Google Ads.
También puedes consultar el artículo Acerca de los anuncios adaptables de display.
Để biết thêm thông tin tổng quan, hãy xem bài viết Giới thiệu về Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng.
Los tipos de creatividades de display que podrá seleccionar más adelante no cambian elija la opción que elija.
Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào.
Las siguientes políticas de Google Ads se aplican principalmente a los anuncios de display dinámicos y el hecho de incumplirlas suele ser motivo de rechazo de los anuncios.
Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối.
Recuerde que las sesiones de conversión post-impresión son aquellas en las que el visitante ha visto una impresión de una campaña de Display & Video 360 antes de acceder a su sitio web.
Lưu ý, phiên Xem qua là các phiên mà trong đó khách truy cập nhìn thấy một lần hiển thị từ chiến dịch Display & Video 360 trước khi truy cập vào trang web của bạn.
Los personalizadores de anuncios son parámetros que adaptan el anuncio de texto al contexto de la búsqueda de un usuario (en el caso de los anuncios de la Red de Búsqueda) o el sitio web por el que navega un usuario (en el caso de los anuncios de la Red de Display).
Tùy biến quảng cáo là các thông số làm cho quảng cáo văn bản của bạn phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (đối với quảng cáo trên Mạng tìm kiếm) hoặc trang web mà người nào đó đang duyệt (đối với quảng cáo trên Mạng hiển thị).
Contenido principal (Red de Display, YouTube)
Nội dung hàng đầu (Mạng hiển thị, YouTube)
En este artículo explicamos cómo crear y gestionar campañas inteligentes de display.
Bài viết này hướng dẫn bạn cách tạo và quản lý Chiến dịch hiển thị thông minh.
En la Red de Display, puedes orientar los anuncios de forma muy eficaz.
Trên Mạng hiển thị, bạn có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình rất hiệu quả.
Si publicas campañas de display en una cuenta en la que publicas campañas de búsqueda, o de Shopping, y en las campañas de display también registras las visitas a tienda, puedes incluir las visitas a tienda en las estrategias de puja CPA objetivo, ROAS objetivo y Maximizar conversiones.
Nếu đang chạy Chiến dịch hiển thị trong chính tài khoản đang chạy Chiến dịch tìm kiếm (hoặc Chiến dịch mua sắm) và cũng báo cáo các lượt ghé qua cửa hàng cho Chiến dịch hiển thị, thì bạn có thể đưa các lượt ghé qua cửa hàng trong chiến lược giá thầu CPA mục tiêu, ROAS mục tiêu và chiến lược Tối đa hóa lượt chuyển đổi vào Chiến dịch hiển thị.
Los anuncios lightbox se adaptan automáticamente a los espacios publicitarios en toda la Red de Display.
Quảng cáo hộp đèn tự động thích ứng để phù hợp với không gian quảng cáo trên Mạng hiển thị.
Los grosores y los colores reflejan la importancia de las inversiones en Display desde el principio de la ruta hasta la conversión.
Trọng số và màu sắc phản ánh tầm quan trọng của nỗ lực Hiển thị của bạn từ đầu đường dẫn đến chuyển đổi.
La segmentación por audiencias similares basada en las audiencias de segmentación por lista de clientes está disponible en la Búsqueda, YouTube, Gmail y Display.
Tính năng nhắm mục tiêu đối tượng tương tự dựa trên đối tượng Đối sánh khách hàng của bạn và bạn có thể sử dụng tính năng này cho Tìm kiếm, YouTube, Gmail và Hiển thị.
Los anuncios HTML5 subidos también se pueden hacer adaptables especificando cómo quieres que se modifique su tamaño en la Red de Display de Google.
Bạn cũng có thể trang bị tính năng thích ứng cho quảng cáo HTML5 được tải lên bằng cách chỉ định cách bạn muốn thay đổi kích thước quảng cáo trên Mạng hiển thị của Google.
Consultado el 31 de diciembre de 2013. «V&A museum to display printed gun».
Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013. ^ “V&A museum to display printed gun”.
Para comenzar a trabajar con este tipo de campañas, pasa al artículo Crear y gestionar campañas inteligentes de display.
Để bắt đầu, hãy chuyển đến Tạo và quản lý Chiến dịch hiển thị thông minh.
Si utiliza URLs de página de destino en las palabras clave de su campaña de búsqueda, le recomendamos que también lo haga para la Red de Display.
Nếu bạn đang sử dụng URL trang đích cấp từ khóa trong chiến dịch tìm kiếm, bạn có thể muốn làm tương tự cho Mạng hiển thị.
Con la Red de Display de Google, tu anuncio se mostrará en otros sitios web asociados con Google para publicar anuncios.
Với Mạng hiển thị của Google, quảng cáo của bạn hiển thị trên các trang web khác hợp tác với Google để hiển thị quảng cáo.
El Planificador de la Red de Display es ideal si ha decidido publicar anuncios en la Red de Display de Google.
Công cụ lập kế hoạch hiển thị rất hữu hiệu nếu bạn đã chọn chạy quảng cáo trên Mạng hiển thị của Google.
Gracias a la variedad de opciones de exclusión de contenido disponibles en las campañas de la Red de Display (como emisiones de vídeo en directo, cuestiones sociales delicadas o contenido para adultos), puedes ejercer más control sobre el lugar en el que se muestran tus anuncios tanto en la Red de Display como en YouTube.
Với nhiều tùy chọn loại trừ nội dung cho chiến dịch trên Mạng Hiển thị (chẳng hạn như video phát trực tiếp, các vấn đề xã hội nhạy cảm và nội dung dành cho người trưởng thành), bạn sẽ kiểm soát tốt hơn vị trí quảng cáo hiển thị trên Mạng Hiển thị và YouTube.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ display trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.