moonstone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moonstone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moonstone trong Tiếng Anh.

Từ moonstone trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá mặt trăng, Orthoclas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moonstone

đá mặt trăng

noun

Orthoclas

noun (orthoclase variety)

Xem thêm ví dụ

He was an active member of the Lunar Society of Birmingham often held at Erasmus Darwin House and is remembered on the Moonstones in Birmingham.
Ông là một thành viên tích cực của Hội Mặt trăng thành phố Birmingham thường được tổ chức tại Nhà Erasmus Darwin và được nhớ đến trên đá Mặt trăng ở Birmingham.
Museum of Mineralogy is a museum that has a private collection from Don Seferino Romero, one of the most recognizes figures of Tehucan city that donate important art and scientific pieces such as moonstones, fossils minerals and meteorites given as presents and others found in the Tehucan Valley region during diverse explorations through the times.
Museum of Mineralogy Các điểm tham quan du lịch ở TehuacánPuebla Mexico là một bảo tàng có bộ sưu tập riêng từ Don Seferino Romero, một trong những công nhận số liệu của thành phố Tehucan tặng những tác phẩm nghệ thuật và khoa học quan trọng như moonstones, hóa thạch khoáng vật và thiên thạch như quà và những người khác tìm thấy trong khu vực thung lũng Tehucan trong nhiều lần khám phá khác nhau.
The founding members of Moonstone had once been members of Circus, a similar visual novel studio.
Những sáng lập viên của Moonstone chính là các cựu thành viên của một hãng sản xuất visual novel khác, Circus.
And well, if I'm doing six I really have to do seven, and the seventh book will be for this cause, which is so close to my heart. — J. K. Rowling The 157-page "Moonstone edition" of the book was first put on display prior to bidding on 26 November in New York and on 9 December in London.
Và rồi, nếu tôi đang làm sáu thì tôi sẽ phải làm cho đủ bảy, đó là nguyên nhân ra đời cuốn thứ bảy, một nguyên nhân do cảm xúc chi phối. — J. K. Rowling "Phiên bản Đá Mặt Trăng" có 157 trang của cuốn sách được đem trưng bày trước khi bắt đầu đấu giá vào ngày 26 tháng 11 tại New York và vào 9 tháng 12 tại Luân Đôn.
Rowling also decided to create a seventh handwritten copy (distinguished from the others by its moonstone jewelling) to sell at auction in order to raise funds for The Children's Voice charity campaign.
Rowling cũng quyết định làm một bản viết tay thứ bảy (khác biệt với những cuốn còn lại là được đính một viên đá Mặt Trăng) để bán đấu giá gây quỹ cho chiến dịch quyên góp The Children's Voice.
The exterior was ornamented with intricately carved moonstones, sunstones, and starstones, while sunlight streaming through the many windows illuminated the interior.
Bên ngoài được trang trí bằng các tảng đá khắc tỉ mỉ hình mặt trăng, hình mặt trời và hình các vì sao, trong khi ánh nắng mặt trời lọt qua nhiều cửa so và chiếu rọi bên trong.
Known members include Baron Helmut Zemo, Moonstone, Viper, and the Hydra Four.
Các thành viên gồm có Baron Helmut Zemo, Moonstone, Viper, và nhóm Hydra Four.
Some intergrowths of orthoclase and albite have an attractive pale luster and are called moonstone when used in jewellery.
Một số orthocla và anbit có ánh nhạt trông đẹp mắt được gọi là đá Mặt Trăng và được dùng làm đồ trang sức.
They show her a mystical moonstone and explain to her its tremendous powers.
Cô ta trở mặt với Mastermind và cho hắn thấy quyền năng tối thượng của mình.
Moonstone sank in less than 4 minutes, but Greer rescued all the crew but one.
Moonstone bị đắm trong vòng không đầy 4 phút, nhưng Greer đã cứu vớt hầu hết thủy thủ đoàn ngoại trừ một người.
19 June 1940: Galileo Galilei was captured by the British naval trawler Moonstone.
19 tháng 6 năm 1940: Galileo Galilei bị naval trawler Moonstone của Anh bắt giữ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moonstone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.