moot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moot trong Tiếng Anh.

Từ moot trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc hội họp, cuộc hội nghị, có thể bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moot

cuộc hội họp

adjective

cuộc hội nghị

adjective

có thể bàn

adjective

Xem thêm ví dụ

Trust me, your problems are about to be rendered moot
Ông phải tin tôi, nhưng vấn đề... của ông phải được giải quyết
There followed other commercial projects (workshops, product launches, online shopping etc.), which (together with a presence of the website in the top 100,000 Alexa ranking) mooted the decision to turn it into a venture business.
Tiếp theo là các dự án thương mại khác (hội thảo, giới thiệu sản phẩm, mua sắm trực tuyến v.v), (cùng với sự hiện diện của trang web được xếp hạng trong 100.000 Alexa hàng đầu) được tranh luận để quyết định trở thành một doanh nghiệp đầu cơ.
Further measures to appropriate the surplus revenues of the Church of Ireland were mooted by the more radical members of the Government, including Lord John Russell.
Vấn đề tiếp theo là việc chiếm các khoản thu thặng dư của Giáo hội Ireland đã được nêu lên bởi các thành viên cấp tiến trong Chính phủ, bao gồm Lãnh chúa John Russell.
WOSM also organises the World Scout Moot, a Jamboree for 17- to 26-year-olds, and has organised the World Scout Indaba, a gathering for Scout leaders.
Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới cũng tổ chức World Scout Moot, một Trại Họp bạn cho lứa tuổi từ 17-26, và tổ chức World Scout Indaba, một trại hội ngộ cho các huynh trưởng Hướng đạo.
Plans to fight poverty in Uganda are mooted, if we do not solve the climate crisis.
Những kế hoạch chống lại nghèo đói ở Uganda sẽ còn phải thảo luận nếu chúng ta không giải quyết vấn đề khí hậu.
By 1931, Rovering had established itself internationally to the extent that the first World Rover Moot was organised in 1931 at Kandersteg, Switzerland.
Vào năm 1931, ngành Tráng đã tự thiết lập rộng khắp thế giới đến tầm mức đã có một Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới đầu tiên được tổ chức năm 1931 tại Kandersteg, Thụy Sĩ.
Oh, this is all moot.
Cái này còn phải tính lại đấy.
D1: So, basically it's a moot point to reason with a zombie, since they can't understand you, let alone talk back.
D1: Nói chung là chẳng có tác dụng gì khi cố lí giải với zombie, vì chúng không thể hiểu ông, tôi sẽ nói chuy��n lại sau vậy.
The depth charge, or "dropping mine" as it was initially named, was first mooted in 1910, and developed into practicality when the British Royal Navy’s Commander in Chief, Admiral of the Fleet Sir George Callaghan, requested its production in 1914.
Quan niệm về một loại "thủy lôi chìm" đã được hình thành từ năm 1910 và ý tưởng này đã được triển khai thực tế khi Tổng tư lệnh Hạm đội Nhà của Hải quân Hoàng gia Anh, Đô đốc Sir George Callaghan yêu cầu sản xuất chúng vào năm 1914.
This is all a moot point because Johnny, he left.
Điều đáng buồn là Johnny đã đi rồi.
Moots are held every four years and are organized by the World Organization of the Scout Movement (WOSM).
Trại Họp bạn này được tổ chức cứ bốn năm một lần và được Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới (WOSM) đứng ra tổ chức.
Walters appealed the recusal order, but his appeal was dismissed on March 4, 2009, as moot, or no longer relevant, as Mauffray had left the bench at the end of 2008.
Walters kêu gọi các recusal trật tự, nhưng sức hấp dẫn của ông đã bị sa thải vào Tháng 4, năm 2009, khi tranh luận, hoặc không còn phù hợp, như là Mauffray đã rời khỏi ghế vào cuối năm 2008.
The state appealed the ruling to the Ninth Circuit Court of Appeals, but before that court could hear the case, the U.S. Supreme Court struck down all same-sex marriage bans in the country, mooting any remaining appeals.
Nhà nước đã kháng cáo phán quyết của Tòa phúc thẩm Ninth Circuit, nhưng trước khi tòa án đó có thể xét xử vụ án, Tòa án Tối cao Hoa Kỳ đã bãi bỏ tất cả các lệnh cấm kết hôn đồng giới ở nước này, loại bỏ mọi kháng cáo còn lại.
If he wasn’t overcome with lust— Well, that was a moot question, wasn’t it?
Nếu anh không đang mất tự chủ vì thèm khát... Well, đó là một câu hỏi tranh luận phải không?
Michael MacCambridge of the Austin American-Statesman, who reviewed Jackson's Rhythm Nation World Tour, described lip-syncing as a "moot point", stating "Jackson was frequently singing along with her own pre-recorded vocals, to achieve a sound closer to radio versions of singles."
Michael MacCambridge của Austin American-Statesman, lúc nhận xét Rhythm Nation World Tour, mô tả việc nhép miệng là "điểm cần bàn", khi "Jackson thường hát cùng với chất giọng thu âm sẵn, để gần đạt tới chất lượng phiên bản đĩa đơn phát thanh nhất."
World Scout Moots are gatherings, originally for Rover Scouts, but mainly focused on Scout Leaders.
Trại Họp bạn Tráng sinh Hướng đạo Thế giới (World Scout Moot) khởi đầu là một cuộc tụ họp dành cho các Tráng sinh nhưng chính yếu tập trung vào huynh trưởng Hướng đạo.
According to his biographer A. Lloyd Moote, "his intestines were inflamed and ulcerated, making digestion virtually impossible; tuberculosis had spread to his lungs, accompanied by habitual cough.
Theo như nhà viết tiểu sử A. Lloyd Moote, "Ruột của Thánh thượng bị viêm và loét, khiến cho việc tiêu hóa gần như là không thể, bệnh lao đã di căn đến phổi của Ngài, kèm theo việc lên cơn ho thường xuyên.
Daley notes on the Salvator Mundi painting being the prototype of a subject painted by Leonardo: "This quest for an autograph prototype Leonardo painting might seem moot or vain: not only do the two drapery studies comprise the only accepted Leonardo material that might be associated with the group, but within the Leonardo literature there is no documentary record of the artist ever having been involved in such a painting project."
Daley nhận xét về bức tranh của Salvator Mundi là nguyên mẫu của một chủ đề được vẽ bởi Leonardo: "Việc tìm kiếm một mẫu tranh Leonardo đầu tiên có thể gây tranh cãi hoặc vô ích: không chỉ các nghiên cứu về vải lanh là vật liệu Leonardo được chấp nhận duy nhất có thể liên quan đến nhưng trong văn học Leonardo không có tài liệu ghi lại về nghệ sĩ từng tham gia vào một dự án vẽ tranh như vậy ".
These negotiations became mostly moot when the German crews scuttled most of their ships.
Các cuộc đàm phán này đã trở nên vô nghĩa sau khi các thủy thủ đoàn Đức tự đánh chìm hầu hết các tàu của họ.
Upon their return to the First Division, Chelsea were unlikely European contenders in 1984–85, eventually finishing sixth, although the events at Heysel that season rendered European qualification moot.
Ngay sau khi trở lại First Division, Chelsea không được coi là ứng cử viên cho suất tham dự cúp châu Âu mùa 1984-85, nhưng họ đã xếp vị trí thứ sáu, mặc dù sự kiện sân Heysel mùa giải đó khiến các câu lạc bộ Anh không được tham dự cúp châu Âu.
Several Japanese prime ministers have mooted the idea of raising sales tax in the past , but the move is deeply unpopular with voters .
Một số thủ tướng Nhật Bản trước đó cũng từng đưa ý kiến về việc tăng thuế doanh thu , nhưng biện pháp này không được phổ biến sâu rộng với các cử tri .
Development was discontinued following an unexplained accident on 10 April 1950, and the contest, for which the design was intended, was eventually rendered moot when the Aéronavale adopted the de Havilland Sea Venom in 1952.
Phát triển đã bị dừng lại sau một tai nạn không giải thích được xảy ra vào ngày 10/4/1950, và các thiết kế tham vọng khác cũng không được xem xét tiếp khi Aéronavale thông qua quyết định mua de Havilland Sea Venom vào năm 1952.
This became moot in 1995, however, when the International Date Line was moved to the east of Kiribati and that country's easternmost time zone (GMT+14) is now the world's earliest.
Tuy nhiên, điều này bắt đầu được tranh cãi vào năm 1995, khi Đường đổi ngày quốc tế được dịch chuyển sang phía đông của Kiribati và múi giờ cực đông của đất nước này (GMT+14) nay là múi giờ sớm nhất.
This whole problematic could be mooted in another of Verner's speculations, where he proposed that Neferirkare's entry may have been located on the 20th line rather than the 19th as is usually believed.
Sự mơ hồ tổng thể này có thể được nêu lên trong một nghiên cứu khác của Verner, trong đó ông ta đã đề xuất rằng mục của Neferirkare có thể nằm tại dòng thứ 20 thay vì ở dòng thứ 19 như nó thường được tin như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.