moon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moon trong Tiếng Anh.

Từ moon trong Tiếng Anh có các nghĩa là trăng, mặt trăng, tháng, mặt trăng, Mặt trăng, Mặt Trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moon

trăng

noun (largest natural satellite of planet Earth)

The moon doesn't shine on its own.
Mặt trăng tự nó không phát sáng.

mặt trăng

noun (largest natural satellite of planet Earth)

The moon is exceptionally pretty tonight.
Tối nay mặt trăng đẹp lạ thường.

tháng

noun

Tristan Ludlow was born in the Moon of the Falling Leaves.
Tristan Ludlow được sinh ra trong tháng lá rụng ( tháng 11 ).

mặt trăng

proper (sole natural satellite of the Earth)

Do you think mankind will someday colonize the Moon?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Mặt trăng

proper (sole natural satellite of the Earth)

Do you think mankind will someday colonize the Moon?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Mặt Trăng

proper

Do you think mankind will someday colonize the Moon?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?

Xem thêm ví dụ

Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars.
Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa.
At the end of New Moon, the Volturi discover that Bella, a human, has learned that vampires exist and demand that she become a vampire or else be killed.
Cuối Trăng non, Volturi khám phá ra Bella, một con người, đã biết rõ sự tồn tại của ma cà rồng, và buộc cô phải chọn trở thành ma cà rồng, hoặc chết.
At Psalm 8:3, 4, David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Probably gonna lose you on the dark side of the moon.
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
With whom is the moon furious?
Mặt trăng nổi giận với ai?
Gregory warns that they only have a week before the blood moon is full, after which Malkin will become too powerful for them.
Gregory cảnh báo rằng họ chỉ có một tuần trước khi mặt trăng máu đầy đủ, sau đó Malkin sẽ là quá mạnh mẽ để ngăn chặn.
And the most amazing thing that came out of that mission was a strong hydrogen signature at Shackleton crater on the south pole of the moon.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Sometimes the new moon occurs close enough to a node during two consecutive months to eclipse the Sun on both occasions in two partial eclipses.
Thỉnh thoảng khi lần trăng mới xuất hiện đủ gần một điểm nút dẫn đến trong hai tháng liên tiếp xảy ra 2 hiện tượng nhật thực một phần.
The Luna 7 spacecraft was intended to achieve a soft landing on the Moon.
Tàu vũ trụ Luna 7 được dự định để hạ cánh mềm xuống Mặt Trăng.
The Russian Luna 24 mission discovered a molybdenum-bearing grain (1 × 0.6 μm) in a pyroxene fragment taken from Mare Crisium on the Moon.
Tàu Luna 24 của Nga đã phát hiện ra một hạt chỉ chứa molypden (kích thước 1 × 0,6 μm) trong mẩu đá pyroxen thu được từ Mare Crisium trên Mặt Trăng.
The full moon is rising, and in a moment someone will transform and tear you all apart unless you can cure them first.
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
Half Moon.
Giống Half moon.
That is the brightest full moon night of the year.
Đây là tháng nóng nhất trong năm.
This game was later remade as the Game Boy Advance games Harvest Moon: Friends of Mineral Town and Harvest Moon: More Friends of Mineral Town.
Trò chơi này sau đó được làm lại trên hệ máy Game Boy Advance Harvest Moon: Friends of Mineral Town và Harvest Moon: More friends of Mineral Town.
So we had three chances to get to the Moon by the end of the decade.
Như vậy chúng tôi sẽ có 3 cơ hội để tới được Mặt trăng vào cuối thập kỉ.
20 In what sense will ‘the sun be darkened, the moon not give its light, the stars fall from heaven, and the powers of the heavens be shaken’?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
Except Apollo 8 didn't actually land on the moon.
Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng.
When you and I see that it is the moon, then there is no disagreement, it is the moon.
Khi bạn và tôi thấy rằng nó là mặt trăng, vậy thì không có không đồng ý, nó là mặt trăng.
But at the full moon, the victim loses his own will.
Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ.
"Suddenly Gusev started: ""Is that the moon ahead of us?"""
Bỗng Guxev kêu lên: – Hình như Mặt Trăng ở trước chúng ta!
(Psalm 36:9) Around us, we observe abundant evidence of Jehovah’s handiwork, such as the sun, moon, and stars.
(Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao.
"Sunday 10 August 7.30pm - A viewing of the moon".
Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015. ^ “Sunday 10 August 7.30pm - A viewing of the moon”.
That's Mrs. Moons in front.
Đó là bà Moons đi trước.
Her moon tears are running out.
Nguyệt lệ của cô ấy tuôn ra.
The 1956 British film Fire Maidens from Outer Space was set on Jupiter's 13th moon, although this film was made before the discovery of Leda in 1974.
Bộ phim của Anh Fire Maidens from Outer Space năm 1956 lấy bối cảnh trên vệ tinh thứ 13 của sao Mộc, mặc dù phim này được làm trước khi phát hiện ra vệ tinh Leda năm 1974.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.