moratorium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moratorium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moratorium trong Tiếng Anh.

Từ moratorium trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệnh hoãn trả nợ, lệnh đình trả nợ, thời kỳ hoãn nợ, thôøi kyø hoaõn nôï. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moratorium

lệnh hoãn trả nợ

noun

lệnh đình trả nợ

noun

thời kỳ hoãn nợ

noun

thôøi kyø hoaõn nôï

noun

Xem thêm ví dụ

We need to stay away from the moratoriums.
Chúng ta tránh xa các lệnh cấm.
And so what we did was, actually, we made moratoriums on the east and west coasts on drilling.
Và cái chúng ta đã làm là chúng ta đã cho ngừng những hoạt động khoan dầu ở các bờ biển đông và tây.
I think you issued the moratorium because you're losing the battle.
Tôi nghĩ các anh ra lệnh cấm là vì các anh đang thất thế.
In response to the government announced moratorium of Dubai World's debts, both Moody's and Standard & Poor's Investors Services heavily downgraded the debt of various Dubai government-related entities with interests in property, utilities, commercial operations and commodities trading.
Đáp lại chính phủ đã thông báo lệnh cấm của Dubai World, cả Moody's và Standard & Poor's Investors Services đã hạ cấp nợ của nhiều đơn vị liên quan đến chính phủ Dubai với lợi ích về tài sản, tiện ích, hoạt động thương mại và kinh doanh hàng hóa.
Japan has issued such permits since 1986, Norway and Iceland whale under objection to the moratorium and issue their own quotas.
Nhật Bản đã cấp giấy phép như vậy kể từ năm 1986, cá voi Na Uy và Iceland dưới sự phản đối của lệnh cấm và đưa ra hạn ngạch riêng của họ.
In October 1979, Northrop filed a series of lawsuits charging that McDonnell was using Northrop technology developed for the F-18L for foreign sales of the F/A-18 in violation of their agreement, and asked for a moratorium on foreign sales of the Hornet.
Tháng 10 năm 1979, Northrop tiến hành một loạt các vụ kiện cáo buộc McDonnell sử dụng công nghệ của Northrop phát triển cho chiếc F-18L để bán ra nước ngoài vi phạm vào thỏa thuận của họ, và yêu cầu đình hoãn việc bán Hornet ra nước ngoài thông qua McDonnell Douglas.
In 2004, she approved the importation of a genetically modified corn from the United States for animal feed after a six-year moratorium, arguing in a statement that the corn produced by biotechnology company Monsanto, known as NK603 maize, had been rigorously tested and was considered “as safe as any conventional maize.”
Năm 2004, bà đã thông qua việc nhập khẩu một loại ngô biến đổi gen từ ngô chuyển gien từ Hoa Kỳ sau một thời gian tạm ngừng 6 năm, lập luận trong một tuyên bố rằng ngô được sản xuất bởi công ty công nghệ sinh học , Được biết đến như ngô NK603, đã được kiểm tra nghiêm ngặt và được xem là "an toàn như bất kỳ ngô thông thường nào.
The declaration contained 28 resolutions that addressed a number of issues, including "...strengthening of the OSCE, election observation, the food security in the OSCE area, the world financial crisis and the social consequences of that crisis, Iran, Afghanistan, human rights and civil liberties, arms control and disarmament in Europe, labour migration in Central Asia, energy security, climate change, water management, freedom of expression on the Internet, and a moratorium on the death penalty."
Bản tuyên bố bao gồm 28 nghi quyết đề cập tới một số vấn đề, bao gồm "...làm vững mạnh OSCE, quan sát bầu cử, vấn đề an toàn thực phẩm trong khu vực OSCE, cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và những hậu quả về xã hội của nó, Iran, Afghanistan, nhân quyền và tự do dân sự, kiểm soát vũ khí và giảm quân bị ở Âu Châu, người nước ngoài lao động ở Trung Á, an toàn năng lượng, thay đổi môi trường, quản lý nước, tự do ngôn luận trên Internet, ngưng án tử hình."
According to the Brioni Agreement, recognised by representatives of all republics, the international community pressured Slovenia and Croatia to place a three-month moratorium on their independence.
Theo Thỏa thuận Brioni, được công nhận bởi tất cả các đại diện của các nước cộng hòa, cộng đồng quốc tế gây áp lực với Slovenia và Croatia để đặt ra một thời hạn trì hoãn ba tháng tuyên bố độc lập của họ.
On 18 May 2003, there were two referenda: "Electricity without Nuclear," asking for a decision on a nuclear power phase-out, and "Moratorium Plus," for an extension of the earlier decided moratorium on the construction of new nuclear power plants.
Ngày 18 tháng 5 năm 2003, hai sáng kiến chống điện hạt nhân bị bác bỏ: Moratorium Plus nhằm mục tiêu cấm chỉ xây dựng nhà máy điện hạt nhân mới, và Điện năng Không Hạt nhân.
A one-year moratorium on the expansion of armaments, later extended by a few months, was proposed at the start of the conference.
Một lệnh tạm ngưng mở rộng vũ trang trong một năm, sau đó kéo dài thêm một vài tháng, được đề xuất tại đầu hội nghị.
The war in Croatia escalated during the moratorium, and on 8 October 1991, the Croatian Parliament severed all remaining ties with Yugoslavia.
Chiến tranh tại Croatia leo thang trong thời gian đình hoãn, và đến ngày 8 tháng 10 năm 1991, Quốc hội Croatia đoạn tuyệt mọi quan hệ còn lại với Nam Tư.
What happened to the moratorium on inter-team profiling, guys?
Chuyện gì xảy ra với lệnh cấm phân tích thành viên nội bộ vậy?
And so in the meeting in December and other meetings that are likely to follow in the next few months, it's very possible there may be no moratorium.
Nên trong cuộc họp vào tháng 12 và những cuộc họp khác có vẻ sẽ được tổ chức trong những tháng tới, rất có thể sẽ không có lệnh hoãn nào.
In 1982 the IWC adopted a moratorium on commercial whaling.
Năm 1982, IWC đã áp dụng lệnh cấm đánh bắt cá voi thương mại.
It's a moratorium.
Đó là lệnh cấm.
The moratoriums are fine, but we do need to focus on the molecules on the oil.
Lệnh cấm thì cũng không có vấn đề gì, nhưng chúng ta cần tập trung vào những phân tử dầu.
I believe at this time we need a moratorium.
Tôi tin rằng đây là lúc chúng ta cần một sự hoãn lại.
After a delay of several months, the congregation was informed that a three-year moratorium had been placed on the sale of property to churches, and the offer of land was withdrawn.
Mấy tháng sau, hội thánh được thông báo là hội đồng đã tạm đình chỉ việc bán bất động sản cho các nhà thờ trong vòng ba năm, và họ rút lại đề nghị trước kia của họ.
"1969: Millions march in US Vietnam Moratorium".
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2010. “1969: Millions march in US Vietnam Moratorium”.
The number of porpoise caught each year rose dramatically following the moratorium on hunting larger cetaceans introduced in the mid-1980s.
Số lượng cá heo bắt mỗi năm tăng lên đáng kể sau khi lệnh cấm săn bắn loài động vật biển có vú lớn được ban hành trong những năm giữa 1980.
This culminated in a sort of domino effect with local tribes in the Southwest -- including the Navajo Nation, one of the largest tribes in the country -- putting a moratorium on genetic research.
Sự việc lên đến đỉnh điểm như hiệu ứng domino với một số bộ tộc địa phương ở vùng Đông Bắc - bao gồm bộ tộc Navajo, một trong những bộ tộc lớn nhất trong nước-- đã đặt một lệnh cấm về nghiên cứu di truyền.
No one seems -- aside from autonomous warfare robots -- nobody seems to have launched a similar discussion in those fields, in calling for a moratorium.
Dường như chẳng ai -- ngoại trừ robot tự động chiến đấu -- dường như chẳng ai phát động đối thoại giống thế này về những lĩnh vực đó, kêu gọi về một sự tạm ngưng.
Currently, Japan, Russia, and a number of other nations oppose this moratorium.
Hiện tại, Nhật Bản, Nga và một số quốc gia khác phản đối lệnh cấm này.
August 6: Coinciding with the 40th anniversary of the atomic bombing of Hiroshima and Nagasaki, the Soviet Union begins what it has announced is a 5-month unilateral moratorium on the testing of nuclear weapons.
6 tháng 8: Trùng vào lễ kỷ niệm lần thứ 40 sự kiện ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagasaki, Liên Xô bắt đầu đơn phương tạm ngừng 5 tháng trong việc thử nghiệm vũ khí hạt nhân (đã thông báo trước).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moratorium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.