moreover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moreover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moreover trong Tiếng Anh.
Từ moreover trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn nữa, vả lại, gia dĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moreover
hơn nữaadverb Moreover, they had the warm companionship of each other. Hơn nữa, cả hai chia sẻ tình nghĩa phu thê nồng ấm cho nhau. |
vả lạiadverb Moreover, today, more than half of the world's population Vả lại, ngày nay, hơn một nửa dân số thế giới |
gia dĩadverb |
Xem thêm ví dụ
Moreover, it doesn’t require special training or athletic skill —only a good pair of shoes. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education). Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục). |
(Hebrews 13:15, 16) Moreover, they worship at God’s spiritual temple, which, like the temple at Jerusalem, is “a house of prayer for all the nations.” (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
(1 Kings 4:20; Hebrews 11:12) Moreover, some 1,971 years after Abraham left Haran, a descendant of his, Jesus, was baptized in water by John the Baptizer and then in holy spirit by Jehovah himself to become the Messiah, Abraham’s Seed in the complete, spiritual sense. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
Moreover, the most important changes to the engines have been added as mods to the core game, with the name Darkest Hour Light and Darkest Hour Full: Darkest Hour (core game): this version is focused on compatibility with Hearts of Iron 2 Armageddon and all mods available for it. Hơn nữa, thay đổi quan trọng nhất là bộ engine đã được thêm vào như là mod cho hạt nhân của game với cái tên "Darkest Hour Light" và "Darkest Hour Full": Darkest Hour (trung tâm): phiên bản này được tập trung vào khả năng tương thích với Hearts of Iron 2 Armageddon và tất cả các mod dành cho nó. |
(Ecclesiastes 9:5, 6, 10) Moreover, the psalmist declared that man “goes back to his ground; in that day his thoughts do perish.” —Psalm 146:4. Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
Moreover, Wang was privy to details of Neil Heywood's death, and had reportedly attempted to voice his concerns to Bo about alleged poisoning. Hơn nữa, Vương rất kín đáo về tình tiết của cái chết của Neil Heywood, và là đã cố lên tiếng với Bạc về vụ đầu độc. |
Moreover, people around us may encourage an opposite viewpoint, saying that a person has to “fight fire with fire.” Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
Moreover, the Christian has no doubt worked to “put away” his former attitudes and conduct. Chắc chắn tín đồ ấy cũng đã nỗ lực để “lột bỏ” hạnh kiểm và lối suy nghĩ trước kia. |
Moreover, Mary is venerated by many millions of people. Ngoài ra, bà được hàng triệu người tôn kính. |
Moreover, in a vision given to the apostle John, Satan was seen accusing God’s servants following his eviction from heaven some time after the establishment of God’s Kingdom in 1914. Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
Moreover, he was no passive spectator. Hơn thế, khi ở đấy, ngài không thụ động ngồi xem. |
Moreover, Darius’ proclamation ordering all in the kingdom to ‘fear before the God of Daniel’ must have caused deep resentment among the powerful Babylonian clergy. Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
Moreover, since the amendments of the controversial 1973 constitution, Sabah has been facing more mass religious conversion cases. Hơn thế, kể từ sửa đổi hiến pháp năm 1973, Sabah đối diện với tình trạng cải đạo tôn giáo hàng loạt lớn hơn. |
They argued that the king had been led astray by malign counsellors, and that, moreover, a viceroy such as Strafford could emerge as a despotic figure instead of ensuring that the king was directly involved in governance. Họ lập luận rằng nhà vua đã bị mê hoặc bởi tên sủng thần độc ác, và hơn thế nữa, một vị phó vương như Strafford có thể đủ sức hành động như một người cai trị chuyên chế chứ chưa hẳn nhà vua đã có thể trực tiếp cai trị hòn đảo. |
Moreover, as millions more learn and do God’s will, the knowledge of Jehovah will fill the earth as the waters cover the very sea. Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9). |
Moreover, the risk of sudden infant death syndrome is three times higher for babies whose mothers smoked during pregnancy. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Moreover , the teachers " creativity is also important because they have to apply what 've learnt in the training courses to suit different age groups . Ngoài ra , giáo viên cũng cần sáng tạo vì phải áp dụng những gì đã học ở khoá huấn luyện để phù hợp với từng nhóm tuổi khác nhau của học sinh . |
(Matthew 15:14) Moreover, people deceive themselves in religious matters. (Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa. |
Moreover, when Jesus ascended to the holiest place in the universe, he was reunited with his dear Father and formally presented to Him the value of his perfect human life. Ngoài ra, khi lên nơi chí thánh trong vũ trụ, Giê-su được đoàn tụ với Cha yêu dấu của ngài và chính thức dâng cho Cha giá trị sự sống của ngài với tư cách là người hoàn toàn (Hê-bơ-rơ 9:23-28). |
Moreover, a 2005 article by IPU Secretary-General Anders B. Johnsson stated that, "It makes little practical or political sense to set up a separate parliamentary assembly alongside the existing governmental General Assembly." Một bài viết của Tổng thư ký IPU Anders B. Johnsson vào năm 2005 cũng viết rằng: "Việc thành lập một hội đồng nghị viện tách biệt cùng song song tồn tại với Đại Hội đồng của các chính phủ có sẵn đem lại rất ít ý nghĩa về thực tiễn và chính trị." |
11 And moreover, I shall give this people a aname, that thereby they may be distinguished above all the people which the Lord God hath brought out of the land of Jerusalem; and this I do because they have been a bdiligent people in keeping the commandments of the Lord. 11 Và hơn nữa, cha sẽ đặt cho dân này một adanh hiệu, để họ được phân biệt với tất cả những dân khác mà Đức Chúa Trời đã đem ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và sở dĩ Cha làm vậy là vì họ là một dân rất chuyên tâm trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. |
Moreover, citizens from one village may be unwilling to have their local services run by an executive located in another village, whom they may consider unaware of or inattentive to their local needs. Hơn nữa, các công dân từ một làng này có thể không ưng thuận để các dịch vụ địa phương được điều hành bởi một viên chức hành chính ở một ngôi làng khác vì họ nghĩ rằng viên chức hành chính này không để ý hay không quan tâm đến nhu cầu của họ. |
Moreover, expressing affection benefits the giver as much as the receiver. Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận. |
Moreover, by likening non-Jews to “little dogs,” not wild dogs, Jesus softened the comparison. Hơn nữa, bằng cách so sánh người không phải là Do-thái với “chó con”, không phải chó hoang, Giê-su đã làm dịu đi sự so sánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moreover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moreover
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.