more or less trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ more or less trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ more or less trong Tiếng Anh.

Từ more or less trong Tiếng Anh có nghĩa là không ít thì nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ more or less

không ít thì nhiều

adverb

She's right, more or less.
Cô ấy đúng đấy, không ít thì nhiều.

Xem thêm ví dụ

And in time, my views went from controversial to more or less consensus today.
Và qua thời gian, quan điểm của tôi từ chỗ gây tranh cãi đến chỗ nhận được nhiều hoặc ít hơn sự đồng thuận ngày nay.
We were looking for something, it's more or less in the right part of the brain.
Lúc trước ta đi tìm thứ nằm ở gần khoảng não phái.
Lala Sisters, were also more or less ignored by audiences.
Lala Sisters, cũng ít nhiều không được quan tâm qua bởi khán giả.
More or less.
Đại loại như vậy.
Your friend is nothing more or less than a trained murderer.
Bạn của cô là không nhiều hoặc ít hơn một kẻ giết người chuyên nghiệp.
And this is more or less, a whole- meal, handmade, small- bakery loaf of bread. Here we go.
Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ.
3 To many people today, a martyr is more or less the equivalent of a fanatic, an extremist.
3 Đối với nhiều người ngày nay, người tử vì đạo không ít thì nhiều cũng giống như một người cuồng tín, quá khích.
And originally, it was a math problem, more or less.
Căn bản nó là một bài toán, không hơn không kém.
In other words, cats today are more or less as they’ve always been: Wild animals.
Nói cách khác, mèo hiện nay ít nhiều đều giống tổ tiên trong quá khứ. Là thú hoang.
The flooded countryside was more or less abandoned and all the crops destroyed.
Các vùng nông thôn bị ngập nước ít nhiều bị bỏ hoang và tất cả các cây trồng bị phá hủy.
As I recline, my head says more or less vertical.
Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.
Well, one more ceremony, and Will's a free man, more or less.
Được rồi, chỉ còn một nghi thức nữa là Will sẽ trở thành một người tự do, ít nhiều.
It has been like this more or less from the time I started ‘the work.’
Trong một mức độ nào đó, điều này đã như vậy từ khi tôi bắt đầu ‘công việc này.’
I think " desperate " more or less describes the whole situation.
Tôi nghĩ " tuyệt vọng " không nhiều thì ít cũng diễn tả toàn bộ hoàn cảnh này.
So as we are more or less secondhand people sex becomes extraordinarily important and therefore pleasure.
Vì vậy trong chừng mực nào đó chúng ta là loại người thứ hai, tình dục trở thành quan trọng lạ thường và vì vậy vui thú.
One ounce more or less will result in detonation.
Nhiều hay ít hơn một chút cũng có thể làm nó phát nổ.
In some contemporary languages, such as Masaba, this shape has remained more or less unaltered.
Trong một số ngôn ngữ hiện đại, như tiếng Masaba, hình thái gia tố nói chung vẫn giữ nguyên.
V4 countries have enjoyed more or less steady economic growth for over a century.
Các nước V4 đã có được sự tăng trưởng kinh tế ổn định hơn hoặc ít hơn trong hơn một thế kỷ.
And by turning things off, it's more or less a zero.
Và khi tắt nó đi, nó giống mới mức logic 0.
More or less
Tạm được
l'm drifting south, more or less.
Tôi đi về phía nam, lẽ vậy.
More or less.
Không ít thì nhiều.
Those nomarchs, although recognizing Wahkare's authority, ruled de facto more or less independently.
Những vị nomarch này mặc dù công nhận quyền lực của Wahkare, đã cai trị trên thực tế nhiều hơn hoặc ít độc lập.
It has to be sure, not a dollar more or less
Để chắc chắn không thừa hay thiếu dù chỉ một đồng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ more or less trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới more or less

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.