mount trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mount trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mount trong Tiếng Anh.

Từ mount trong Tiếng Anh có các nghĩa là leo, núi, lên, đỉnh núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mount

leo

adjective

They saddled the donkey for him, and he mounted it.
Vậy, họ thắng yên lừa và ông leo lên.

núi

noun

If we let them get past mount asticus, thrace will fall.
Nếu ta để chúng vượt núi Asticus, Thrace sẽ thất thủ.

lên

verb

He would have been the stallion who mounts the world.
Nó được sinh ra để cưỡi lên thế giới.

đỉnh núi

proper

Tonnes of glass and riveted steel were hauled up Mount Wilson.
Hàng tấn thủy tinh và thép đã được kéo lên đỉnh núi Wilson.

Xem thêm ví dụ

The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar.
Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032.
The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.”
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped.
Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm.
This is one reason why Armenians associate their country with Mount Ararat.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
And why is Sermon on the Mount completely omitted?
Vì sao Bảng nhãn Đào Công Chính vắng bóng một thời?!
At 2,228 metres (7,310 ft), Mount Kosciuszko on the Great Dividing Range is the highest mountain on the Australian mainland.
Với độ cao 2.228 mét (7.310 ft), núi Kosciuszko thuộc Great Dividing Range (dãy Đại Phân Thủy) là núi cao nhất tại Úc đại lục.
Go mount up.
Leo lên đi.
Radiocarbon dating has established that Mount Tambora had erupted three times during the current Holocene epoch before the 1815 eruption, but the magnitudes of these eruptions are unknown.
Việc xác định niên đại bằng radiocarbon đã xác định rằng núi Tambora đã phun trào ba lần trong thế Holocene trước khi phun trào năm 1815, nhưng chưa rõ mức độ của những vụ phun trào này.
While Moses was on Mount Sinai, what did the Israelites do, and with what consequences?
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
Titus surrounded the city, with three legions (Vth, XIIth and XVth) on the western side and one (Xth) on the Mount of Olives to the east.
Titus bao vây thành phố, với ba quân đoàn (V,XII và XV) về phía tây và một (X) ở trên núi Olives về phía đông.
In his famous Sermon on the Mount, Jesus Christ showed how to experience lasting happiness.
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
As they happened to be directly involved in the murder of Richardson for the former, and the attacks on foreign shipping in Shimonoseki for the latter, and as the Bakufu declared itself unable to placate them, Allied forces decided to mount direct military expeditions.
Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp.
Both are part of an extinct volcanic mountain range, which also includes the island of Bioko in Equatorial Guinea to the northeast and Mount Cameroon on the mainland coast further northeast.
Cả hai đảo đều là một phần của một dải núi núi lửa, bao gồm cả đảo Bioko ở Guinea Xích đạo về phía đông bắc và núi Cameroon ở bờ biển lục địa xa hơn về phía đông bắc.
During 16–17 December, ISIL forces mounted a major offensive north-east of Mosul against Kurdish position but were repelled.
Vào ngày 16 đến ngày 17 tháng 11, các lực lượng ISIL đã tấn công miền đông bắc Mosul chống lại vị trí của người Kurd nhưng đã bị đẩy lùi.
IN THE shadow of snowcapped Mount Hermon, Jesus Christ reaches a major milestone in his life.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
The next day, the pair mount the camel and head towards an Ottoman rail station.
Ngày hôm sau, đôi vợ chồng gắn lạc đà và hướng về phía ga tàu lửa Ottoman.
Armored and mounted.
Với ngựa và giáp trụ đầy đủ.
It was published sometime between 1829 and 1833 in the late Edo period as the first print in Hokusai's series Thirty-six Views of Mount Fuji.
Nó được xuất bản vào khoảng giữa năm 1829 và 1833 vào cuối thời Edo là bản in đầu tiên trong sê-ri 36 cảnh núi Phú Sĩ của Hokusai.
In this picture you can see there is a four-way skydive, four people flying together, and on the left hand side it's the camera flier with the camera mounted to his helmet so he can film the whole jump, for the film itself and also for the judging.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Elbit Systems of Israel produces the helmet mounted display (HMD) used on the Surion, the HMD allows the crew to conduct full day-and-night operations.
Elbit Systems của Israel sản xuất helmet mounted display (HMD) sử dụng trên Surion, HMD cho phép tổ lái có thể bay cả ngày lẫn đêm.
22 The people of Israel, the entire assembly, departed from Kaʹdesh and came to Mount Hor.
22 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rời Ca-đe và đi đến núi Hô-rơ.
Around 19 BCE Herod the Great began a massive expansion project on the Temple Mount.
Khoảng năm 19 trước CN, Herod Đại đế bắt đầu một công trình vĩ đại tại Núi Đền.
On July 14, 2000, Mount Oyama began another series of eruptions, and by September, the island was completely evacuated.
Vào ngày 14 tháng 7 năm 2000, núi Oyama bắt đầu một loạt các vụ phun trào, và vào tháng 9, cư dân hòn đảo này được sơ tán.
The base of one of the rotating gun turrets was later surplussed to be used as the rotating mount of a giant Van de Graaf particle accelerator at the physics department of the University of Arizona in Tucson, Arizona.
Bệ của một trong các tháp pháo xoay của nó trở nên dư thừa và được sử dụng như một bệ xoay của một máy gia tốc hạt Van de Graaf khổng lồ tại khoa vật lý của Đại học Arizona tại Tucson, Arizona.
In January 2008, the airport was renamed in honor of Sherpa Tenzing Norgay and Sir Edmund Hillary, the first people confirmed to have reached the summit of Mount Everest, and also to mark their efforts in the construction of this airport.
Vào tháng 1 năm 2008, sân bay được đổi tên để vinh danh Sir Edmund Hillary và Sherpa Tenzing Norgay, những người đầu tiên leo lên đến đỉnh Everest và cũng để đánh dấu những nỗ lực của họ trong việc xây dựng sân bay này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mount trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.