mountaineer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mountaineer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mountaineer trong Tiếng Anh.

Từ mountaineer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người leo núi, người miền núi, người tài leo núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mountaineer

người leo núi

noun

No, you do not have to be a mountaineer to reach its top.
Không, bạn không cần phải là người leo núi mới lên đến điểm cao nhất của đường này.

người miền núi

noun

người tài leo núi

noun

Xem thêm ví dụ

Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962).
Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962).
Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Guys.- Calling dibs on the mountain guide
Xí trước cô dẫn đường
So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
It was six months of dying and I rode that train right into the mountain.
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi.
The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain.
Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi.
It was founded in 1949 and is located in the west of the country in the Bistra mountain located South of Korab mountain.
Được thành lập vào năm 1949, vườn quốc gia nằm trong khu vực núi Bistra, phía nam của núi Korab, phía tây của đất nước.
Let freedom ring from the mighty mountains of New York .
Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York .
Many such deep mines have been found in the mountains around Las Médulas.
Nhiều mỏ sâu như vậy đã được tìm thấy ở vùng núi xung quanh Las Médulas.
The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint.
Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới.
At 2,228 metres (7,310 ft), Mount Kosciuszko on the Great Dividing Range is the highest mountain on the Australian mainland.
Với độ cao 2.228 mét (7.310 ft), núi Kosciuszko thuộc Great Dividing Range (dãy Đại Phân Thủy) là núi cao nhất tại Úc đại lục.
Beginning in the early 1900s, the mountain's foothills were predominantly used for pear orchards and lignite mining.
Bắt đầu từ đầu những năm 1900, chân đồi của núi chủ yếu được sử dụng cho các vườn lê và khai thác than non.
Because each one in the mountainous region of Eʹsau will be destroyed in the slaughter.
Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát.
Deep into distant woodlands winds a mazy way, reaching to overlapping spurs of mountains bathed in their hill- side blue.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
The first party to successfully cross the Blue Mountains just outside Sydney was led by Gregory Blaxland in 1813, 25 years after the colony was established.
Nhóm đầu tiên đã vượt thành công Dãy núi Blue, phía ngoài Sydney, dẫn đầu bởi Gregory Blaxland vào năm 1813, 25 năm sau khi thiết lập thuộc địa tại đây.
I have striven to keep from making mountains out of molehills or taking myself too seriously.
Tôi cố gắng không để chuyện bé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
21 Then I took the sinful thing you made, the calf,+ and burned it up in the fire; I crushed it and ground it thoroughly until it was fine like dust, and I threw the dust into the stream that flows down from the mountain.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
On some of the narrow, winding mountain roads, you would be rewarded with breathtaking, ever-changing panoramic views of the land and sea.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
The Lord has decreed that the stone cut out of the mountain without hands shall roll forth until it has filled the whole earth (see Daniel 2:31–45; D&C 65:2).
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2).
A 150-kilometer (93 mi) stretch of the Caucasus Mountains runs through the territory of the republic.
Một đoạn dài 150 kilômét (93 mi) của dãy núi Kavkaz chạy trên lãnh thổ nước này.
The Mac operating system Apple first unveiled in February , OS X Mountain Lion , borrows some features from Apple 's mobile products .
Hệ điều hành Mac mà Apple công bố lần đầu tiên hồi tháng Hai , OS X Mountain Lion , vay mượn một số tính năng từ các sản phẩm di động của Apple .
It is formed by the Caracol River and cuts out of basalt cliffs in the Serra Geral mountain range, falling into the Vale da Lageana.
Nó được hình thành bởi sông Caracol và cắt ra khỏi các vách đá bazan ở dãy núi Serra Geral, rơi xuống Vale da Lageana.
When I reach the summit of a steep mountain in the middle of nowhere, I feel young, invincible, eternal.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
South of Butte Sugar there is a valley and another mountain which extends into Val-d'Amours and Tide Head, whose height exceeds 230 metres in the Atholville portion.
Phía Nam đường Butte có một thung lũng và một ngọn núi khác mở rộng vào Val-d'Amours và Tide Head, có chiều cao vượt quá 230 mét trong phần Atholville.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mountaineer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.