muffin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muffin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muffin trong Tiếng Anh.

Từ muffin trong Tiếng Anh có nghĩa là bánh nướng xốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muffin

bánh nướng xốp

noun

Not to mention the fact that he called me a muffin peddler.
không phải là về việc anh ta gọi chị là một người bán rong bánh nướng xốp.

Xem thêm ví dụ

Elizabeth pulled the plate back, split the brutalized muffin remains in two, and pushed it back out.
Elizabeth kéo dĩa lại, bẻ miếng bánh nướng bị đối xử tàn bạo còn lại làm hai, và đẩy nó ra.
Give me my muffin, you dirty rat!
Trả bánh nướng cho tao con chuột bẩn thỉu kia!
I'm also extrapolating from the online portfolio you forgot to log off, but it's mostly the muffins.
Tôi cũng suy ra từ một danh mục vốn đầu tư trực tuyến, anh quên đăng xuất, nhưng chủ yếu là bánh nướng xốp.
Okay, Rach, that's muffin and espresso, $ 4.50.
Okay, Rach, bánh muffin và espresso, $ 4.50.
Muffin: Will you glide with us?
Muffin: Trượt cùng chúng tôi không?
And if anyone is ever rude to you, sneeze muffin.
Nếu có ai đó, bực mình với cậu, hối lộ 1 cái bánh muffin.
You did not order a muffin just to make that joke.
Cậu không gọi cái bánh để nói vậy chứ.
"""Isn't Tanya just a sweet little love muffin?"""
“Tanya không phải là một cái bánh nướng nhỏ đáng yêu sao?”
Elizabeth just ignored her and continued to stab her muffin with a knife.
Elizabeth chỉ lờ cô đi và tiếp tục đâm vào miếng bánh nướng với một con dao.
Joey, could I have a sip of your coffee and a bite of your muffin?
Joey, cho tớ 1 ít càphê với 1 ít bánh muffin của cậu nhá?
Can I get a couple of blueberry muffins to go?
Cho tôi 1 cặp bánh bơ nướng blueberry?
Just these muffins, I think.
Chắc do đống bánh.
Yeah, you're such a little Fluffy muffin.
em là bánh nướng mịn của anh mà.
A tossed salad or easy muffin recipe can be good starter projects .
công thức món salad trộn hoặc món bánh xốp nướng dễ dàng có thể giúp trẻ bắt đầu vào bếp thoải mái .
How is your muffin? "
" Còn cái bánh nướng của anh thì sao? "
Muffins of mass destruction.
Thứ bánh phát nổ hàng loạt.
If I catch you, I'm gonna make cutie-muffin gumbo!
Nếu tôi bắt được bạn, Tôi sẽ làm cho cutie-muffin gumbo!
You can't use that to get the cute guy and the last blueberry muffin.
Cậu không thể dùng nó để vừa có anh ấy vừa lấy cái bánh xốp cuối cùng.
Toast, cake, muffins.
Bánh mì nướng, bánh ngọt, bánh muffin.
Just talking about the muffins.
Tôi đang nói về mấy cái bánh
Muffin.
Bánh muffin.
Hey, Stud Muffin.
Chào, Stud Muffin.
My, my muffin top is delicious.
Nửa trên bánh muffin này rất ngon.
You know how to make a muffin?
Anh biết cách làm muffin không?
Who ate all the muffins?
Ai ăn hết bánh nướng rồi?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muffin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.