mucus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mucus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mucus trong Tiếng Anh.

Từ mucus trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước nhầy, niêm dịch, 粘液. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mucus

nước nhầy

noun (slippery secretion)

niêm dịch

noun (slippery secretion)

粘液

noun (slippery secretion)

Xem thêm ví dụ

These structures are called cilia, and they actually move the mucus out of the lung.
Những cấu trúc này được gọi là lông mao, và nó di chuyển chất nhầy ra khỏi phổi.
When they get damaged, say, by cigarette smoke for example, they don't work properly, and they can't clear that mucus out.
Khi lông mao bị tổn hại bởi khói thuốc lá chẳng hạn, chúng không làm việc đúng cách, và chúng không thể đưa hết chất nhầy ra ngoài.
People usually contract bacterial meningitis by breathing in tiny particles of mucus and saliva that spray into the air when an infected person sneezes or coughs.
Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho.
For the first few days the breasts secrete colostrum, a yellowish fluid especially good for infants because (1) it is low in fats and carbohydrates and hence easier to digest, (2) it is richer in immunity factors than the mother’s milk that will come in a few days, and (3) it has a slightly laxative effect that helps clear out the cells, mucus and bile that collected in the infant’s bowels before birth.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.
You are secreting mucus.
Đó là chất nhầy bí mật.
Because newborns tend to breathe through their noses and their nasal passages are narrow , small amounts of nasal fluid or mucus can cause them to breathe noisily or sound congested even when they do n't have a cold or other problem .
Vì trẻ sơ sinh thường có khuynh hướng thở bằng mũi và lỗ mũi của bé rất hẹp , nên một lượng nhỏ dịch mũi hoặc nước nhầy có thể làm cho bé thở khò khè hoặc nghe như bị nghẹt mũi thậm chí khi bé không bị cảm lạnh hoặc bị một bệnh nào khác .
H. pylori lives only in the slimy, acidic mucus inside our stomachs.
H. pylori chỉ sống trong môi trường màng nhầy bên trong dạ dày của chúng ta.
They secrete a protective mucus that envelops them, looking somewhat like a transparent nightgown.
Chúng tiết ra chất nhầy bao phủ mình, giống như một áo ngủ trong suốt.
And yes, my colleagues who watch this later will realize this is the first time in the history of our community that the solar wind has been equated with mucus.
vâng, nhiều đồng nghiệp của tôi sau khi xem sẽ nhận ra đây là lần đầu tiên trong lịch sử con người gió mặt trời được so sánh với nước mũi
Instead , use saline drops to thin out mucus and then suction it out of baby 's nose with a bulb syringe .
Thay vào đó , bạn nên dùng thuốc nhỏ nước muối để làm loãng chất nhầy rồi hút ra khỏi mũi bé bằng ống bơm đầu tròn .
Several theories are given about how they can survive the sea anemone poison: The mucus coating of the fish may be based on sugars rather than proteins.
Có nhiều giả thuyết lý giải cách cá hề tồn tại mà không bị hải quỳ nhiễm độc: Dịch nhầy bao ngoài con cá cấu tạo bởi đường hơn là protein.
Cilia and the clearance of mucus are also involved in awful diseases like cystic fibrosis.
Lông mao và việc làm sạch chất nhầy cũng liên quan đến các bệnh khủng khiếp như xơ nang.
Another vocal development during puberty occurs when the homogenous tissue covering the folds specializes into three distinct functional layers: a central muscle, a layer of stiff collagen wrapped in stretchy elastin fibers, and an outer layer of mucus membrane.
Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy.
But mucus is actually very important.
Nhưng chất nhầy thực sự rất quan trọng.
Mucus production increases, the cell lining starts to shed.
và các lớp tế bào bắt đầu tách ra.
Your mucus was " pale goldenrod ".
Niêm dịch của cô màu vàng nhạt?
* diarrhea that contains blood or mucus
* tiêu chảy ra máu hoặc chất nhầy trong phân
Causes moderate to severe illness with fever , diarrhea containing blood or mucus or both , and the constant urge to have bowel movements .
Loại vi khuẩn này gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) từ mức độ trung bình đến nặng gồm sốt , tiêu chảy ra máu hoặc chất nhầy hoặc cả hai , và muốn đi tiêu liên tục .
For some conditions , including low sperm count and cervical mucus problems , a procedure that places specially washed and prepared sperm directly into the uterus through a small catheter ( flexible tub e ) helps increase the chances for conception .
Đối với một số điều kiện , chẳng hạn như mật độ tinh trùng thấp và vấn đề chất nhầy cổ tử cung , một quy trình sẽ đưa tinh trùng đã được rửa sạch và chuẩn bị trực tiếp vào trong tử cung thông qua một ống nhỏ ( ống mềm dẻo ) giúp tăng cơ hội thụ thai .
Cell Hairs Move Mucus
Tế bào lông làm di chuyển dịch nhầy
Fish scales are a surprisingly nutritional food source, containing layers of keratin and enamel, as well as a dermal portion and a layer of protein-rich mucus.
Vảy cá là một nguồn chất dinh dưỡng đáng ngạc nhiên để làm thực phẩm, có chứa các lớp keratin và men, cũng như một phần da và một lớp chất nhầy giàu protein.
Mucus, fungus, and the idea of me and Ross doing it.
đờm dãi, nấm mốc, và suy nghĩ về việc tớ và Ross đang làm chuyện đó.
Are your customers aware they're getting snot and mucus with their cookies and cream?
Khách hàng của ông có nhận ra là họ đang ăn nước mũi và chất nhầy trộn chung với bánh kem không?
And the second seemed to be splattered with a fresh batch of mucus.
Điện thoại thứ 2 thì có vẻ như bị... Dính đàm nhớt gì đó...
Garagay, a site in the modern-day Lima region, has variations of the characteristic Chavín iconography, including a head with mucus coming from the nostrils.
Garagay, một địa điểm ở vùng Lima ngày nay, có các biến thể của biểu tượng Chavín đặc trưng, bao gồm một cái đầu với chất nhầy đến từ lỗ mũi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mucus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.