mud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mud trong Tiếng Anh.

Từ mud trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùn, bùn lầy, chui xuống bùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mud

bùn

noun (mixture of soil and water)

I'm afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.

bùn lầy

verb

And that penalty spot... is lost somewhere in the middle of a desperate patch of mud.
Và chấm phạt đền đã biến mất đâu đó giữa lớp bùn lầy.

chui xuống bùn

verb

Xem thêm ví dụ

The Caonima, literally "Grass Mud Horse", is supposedly a species of alpaca.
Caonima, nghĩa đen là "Ngựa cỏ bùn", được cho là một loài của Lạc đà Alpaca.
I'm afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
While Mississippi mud pie was originally associated with Southern United States cuisine, the dish has gained somewhat of an international reputation, owing in large part to the sheer amount of chocolate in each serving.
Dù bánh Mississippi mud pie ban đầi có liên quan đến ẩm thực Nam Hoa Kỳ, món này lại có tiếng tăm quốc tế, phần lớn nhờ số lượng tuyệt đối sô cô la trong mỗi khẩu phần bánh.
I turned and saw that Edie was standing in black mud up to her knees.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront.
Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển.
Further, it is able to survive in shallow mud for long periods of time, between rainy seasons.
Hơn nữa, nó có thể để tồn tại trong bùn nông trong thời gian dài của thời gian, giữa mùa mưa.
We already had to move home plate cos you bitched about the mud.
Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ.
The term "hack and slash" was originally used to describe a play style in tabletop role-playing games, carrying over from there to MUDs, MMORPGs, and role-playing video games.
"Hack and slash" lúc đầu được sử dụng để mô tả một phong cách chơi trong dạng game nhập vai tabletop, rồi về sau du nhập sang cả MUD, MMORPG và video game nói chung.
Hoods can be made cheaply from sheet metal or even from bricks and mud.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
The thick mud-fortifications at Pataliputra being reached, all the provinces will be in disorder, without doubt.
Nhũng tường thành bằng bùn tại Pataliputra đã bị tiếp cận, tất cả các tỉnh sẽ rối loạn, không cần phải nghi ngờ.
We made mud bricks.
Chúng tôi lấy bùn làm gạch.
Mud, go home now, quick!
Mud, về nhà ngay, nhanh.
And with that, he placed mud on his eyes and told him to wash in the Pool of Siloam.
Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam.
The same storm also saw the Leningrad Nuclear Power Plant also affected, as algae and mud stirred up by the storm were sucked into the cooling system, resulting in one of the generators being shut down.
Cơn bão này làm cho Nhà máy Điện hạt nhân Leningrad cũng bị ảnh hưởng, vì tảo và bùn bị khuấy lên bởi cơn bão bị hút vào hệ thống làm mát, kết quả là một trong những máy phát điện không hoạt động .
When one helicopter pilot warned people in the path of a mud flow, some refused to heed his words.
Khi một phi công trực thăng báo cho một số người biết là bùn sắp chảy ngang qua nơi họ đang ở thì họ lại không nghe lời cảnh cáo.
These mud volcanoes have erupted sporadically, with recent eruptions in 2005 believed to have been associated with the 2004 Indian Ocean earthquake.
Các núi lửa bùn này không phun trào thường xuyên, với các vụ phun trào gần đây nhất vào năm 2005 được cho là có quan hệ với động đất Ấn Độ Dương năm 2004.
To the mud gate!
Đội 1 và 2, tới cổng bùn
The South Asian inhabitants of Mehrgarh constructed and lived in mud-brick houses between 7000–3300 BC.
Các cư dân Nam Á ở Mehrgarh đã xây dựng và sống trong các ngôi nhà bằng gạch bùn từ khoảng 7000 đến 3300 năm trước công nguyên.
The use of bitumen as mortar and pavement has helped waterproof the otherwise fragile Sumerian mud-bricks, ensuring that the structures endured for millennia.”
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
These performers were soon followed in the style by acts including Roxy Music, Sweet, Slade, Mott the Hoople, Mud and Alvin Stardust.
Không lâu sau, phong cách đó được nhiều nghệ sĩ theo đuổi, có thể kể tới Roxy Music, Sweet, Slade, Mott the Hoople, Mud và Alvin Stardust.
(Jeremiah 9:3; 18:20-23; 20:7-18) On different occasions he was mobbed, struck, fastened to a pillory, imprisoned, threatened with death, and left to die in the mud at the bottom of an empty cistern.
Có nhiều lần ông bị đánh đập, bị đeo gông, bỏ tù, hăm dọa ám sát, bị đám đông hành hung và bỏ mặc để chết trong bùn lầy dưới đáy một hố sâu đã cạn nước.
It was raining and I saw her feet sink into the mud at every step.
Trời đang mưa và tôi thấy mỗi bước chân cô bé ngập trong bùn.
And I'm augmenting my natural moosely musk with pine needles and river mud.
Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông.
The archaeologists found it under nearly 10 feet [3 m] of mud in places.”
Có nhiều chỗ, các nhà khảo cổ thấy bùn dầy gần 3 mét”.
PTTEP Australasia initially said it could be just days before the leak was brought under control, but then said that the oil leak would continue for eight weeks until they could bring in another mobile offshore rig, West Triton, to drill a hole into the leaking oil well, and pump mud in to alleviate pressure to stop the oil flow.
PTTEP Australasia ban đầu nói rằng chỉ mất vài ngày là có thể khống chế được dầu rò rỉ, nhưng sau đó lại cho rằng rò rỉ dầu có thể kéo dài 8 tuần cho đến khi họ mang một giàn khoan di động xa bờ West Triton đến để khoan một lỗ khoan vào giếng dầu đang rò rỉ, bơm mùn khoan vào để làm giảm áp suất và dòng chảy sẽ ngừng lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mud

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.