mulato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mulato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mulato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mulato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người lai, thằng đen, đào bằng mai, người lai da đen, mang màu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mulato

người lai

thằng đen

đào bằng mai

(spade)

người lai da đen

mang màu sắc

(coloured)

Xem thêm ví dụ

¿Una mulata?
Người da màu?
Soy un mulato sospechoso, o sea, soy demasiado negro para ser blanco y demasiado blanco para hacerlo bien.
Tôi là một đứa con lai trắng đen đầy ngờ vực có nghĩa là tôi quá đen để làm người da trắng và quá trắng để làm điều ngược lại.
No será mulato.
Nó sẽ không phải là dân hạ đẳng.
Probablemente podría entregar a su mulato, si quiere.
Tôi có thể bắt đám con lai của bà. Hoặc là...
No puedes llevar a un mulato al cine.
ta không thể mang con lai vào chỗ coi phim.
Soy un mulato sospechoso, o sea, soy demasiado negro para ser blanco y demasiado blanco para hacerlo bien.
trong lĩnh vực này? Tôi là một đứa con lai trắng đen đầy ngờ vực có nghĩa là tôi quá đen để làm người da trắng và quá trắng để làm điều ngược lại.
Adiós Mulata 3.
Tạm biệt giải hạng 2.
¿Los mulatos?
Mấy đứa con lại?
Quizá el mulato sabe magia de los negros.
Có lẽ thằng nhóc con đó có phép tà của bọn da đen.
Vemos masculino, femenino, joven, viejo, negro, mulato, blanco, extraño, amigo, y usamos la información en esa caja.
Hễ nhìn thấy ai, dù là đàn ông, phụ nữ, thanh niên, người già, da màu gì, trắng hay đen, kẻ lạ hay người quen, ta đều sử dụng kết quả sau khi gõ vào "ô tìm kiếm loại người".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mulato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.