Mühe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mühe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mühe trong Tiếng Đức.
Từ Mühe trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự đau đớn, nỗ lực, đau đớn, đau, 努力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mühe
sự đau đớn(soreness) |
nỗ lực(labour) |
đau đớn(suffering) |
đau(ache) |
努力(effort) |
Xem thêm ví dụ
Da waren Menschen, ich habe vorhin schon ein paar Beispiele gezeigt, die erstaunlich sind, die an die Frauenrechte in Saudi- Arabien glauben und sich Mühe geben und die müssen auch viel Hass einstecken, weil sie den Mund aufmachen und ihre Ansichten vertreten. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Was konnte ihn dann veranlasst haben, sich all dieser Mühe zu unterziehen? Vậy thì điều gì có thể khiên ông phải chịu đựng tất cả công việc lao nhọc này? |
Vergangene Generationen hatten mit den Spielarten des Egoismus und Narzissmus auch ihre Mühe, aber ich glaube, was heute geschieht, stellt alles Bisherige in den Schatten. Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa. |
Sparen Sie sich die Mühe. Khỏi phiền anh. |
Unsere Brüder setzen viel Zeit und Mühe zu unseren Gunsten ein. Các anh phải bỏ ra khá nhiều thời giờ và công sức để giúp chúng ta. |
Ihre Mühe wurde mit einer besseren Gesundheit belohnt. Những nỗ lực của họ đem lại sức khỏe tốt hơn. |
Mit dem Schreiben, Drucken und Versenden biblischer Veröffentlichungen sowie den zahlreichen anderen Tätigkeiten in Zweigbüros, Kreisen und Versammlungen der Zeugen Jehovas sind erhebliche Mühen und Kosten verbunden. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Doch um den größten Nutzen aus der Schule zu ziehen, muß man sich darin eintragen lassen, sie besuchen, sich regelmäßig am Programm beteiligen und sich bei den Aufgaben große Mühe geben. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
Zwar geben wir uns Mühe, unangemessene Vervollständigungen zu vermeiden, das gelingt uns aber leider nicht immer. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
NUR mit Mühe ließ sich Esthers pochendes Herz beruhigen. Ê-xơ-tê cố gắng giữ bình tĩnh khi cô bước vào sân cung điện tại Su-sơ. |
Wir gaben uns Mühe, sein Herz für Jehova zu gewinnen, und erzählten ihm bei jeder Gelegenheit, wie liebenswert sein Vater im Himmel ist. Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời. |
Man ist ergriffen von der Mühe, die sie darauf verwenden, ihre Küken zu füttern. Rất khó để di chuyển trong việc cố gắng tìm thức ăn cho chim con. |
Machen Sie sich nicht die Mühe, es zu zählen. Không cần đếm đâu. |
Das kostet allerdings Mühe (Sprüche 2:1-5). (Rô-ma 12:2) Điều này đòi hỏi phải nỗ lực. |
Sucht die Fährte, Compadres... und der Herr belohnt euch reich... für eure Mühen. Đánh hơi đi nào, các bạn... các cậu cũng thế, ông chủ sẽ thưởng cho chúng ta rất nhiều đấy... vì sự vất vả của các cậu. |
Was dem einen sozusagen in den Schoß fällt, kostet einen anderen viel Mühe. Cái gì dễ đối với người này thì không hẳn là dễ đối với người kia. |
24 Ist solch eine herrliche Zukunft auf einer paradiesischen Erde nicht jede Mühe und jedes Opfer deinerseits wert? 24 Một tương lai vui vẻ trong địa đàng trên đất chẳng đáng cho bạn cố gắng hoặc hy sinh hay sao? |
Vor allem dadurch, dass er beim Predigen der guten Botschaft keine Mühe scheute. Cách chính yếu là ông làm hết sức trong công việc rao giảng tin mừng. |
Weil Bernice Mitgefühl an den Tag legte, als sie keine Mühe scheute, jemandem zu helfen, den sie nicht kannte, der jedoch in Not war und Hilfe brauchte, haben nun Unzählige, sowohl Lebende als auch Verstorbene, die errettenden heiligen Handlungen des Evangeliums empfangen. Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm. |
In Sprüche 14:23 wird uns gesagt: „Durch jederlei Mühe ergibt sich ein Vorteil.“ Châm-ngôn 14:23 nói với chúng ta rằng “trong các thứ công-việc đều có ích-lợi”. |
Außerdem verwendet ihr viel Mühe darauf, mit euren Kindern zu studieren, sie in die Zusammenkünfte mitzunehmen und mit ihnen predigen zu gehen (5. Bạn cũng nỗ lực rất nhiều để học Kinh Thánh với con, đưa chúng đi nhóm họp và cùng chúng tham gia thánh chức (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7). |
Warum gibst du dir so viel Mühe? Anh không hiểu tại sao em đầu tư suy nghĩ quá nhiều vào cái việc này. |
Aber es ist der Mühe wert, selbst wenn wir jeweils nur e i n e Empfehlung umsetzen und unser regelmäßiges Familienstudium erst nach und nach verbessern können. Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn. |
All den zurückgekehrten Missionaren, die uns ja so sehr am Herzen liegen, möchte ich sagen: Ich bin aufrichtig dankbar für all Ihre Mühen. Tôi xin được nói với tất cả các anh chị em là những người truyền giáo yêu quý đã được giải nhiệm trở về nhà: Tôi thật sự biết ơn tất cả nỗ lực của các anh chị em. |
Ich gab mir anfangs nicht viel Mühe, und schon bald merkte ich, dass ich den anderen immer weiter hinterherhinkte. Lúc đầu, tôi đã không bỏ ra nhiều nỗ lực để đọc, và không bao lâu thì tôi thấy mình càng ngày càng ở xa hơn đằng sau. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mühe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.