mühsam trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mühsam trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mühsam trong Tiếng Đức.

Từ mühsam trong Tiếng Đức có các nghĩa là khó khăn, khó, khó nhọc, nặng, nặng nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mühsam

khó khăn

(arduously)

khó

(hard)

khó nhọc

(painful)

nặng

(ponderous)

nặng nề

(burdensome)

Xem thêm ví dụ

„Die Erforschung des Gehirns wird ein langsamer und mühsamer Prozeß bleiben. . . . Möglicherweise wird der Mensch nie alle Rätsel des Gehirns lösen können“ (Spektrum der Wissenschaft, November 1979, S. 44).
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Am 22. September erhielt er, zum Generalleutnant ernannt, das Kommando der 22. Division, an deren Spitze er die mühsamen und langen Operationen an der Loire und gegen Le Mans vom Oktober 1870 bis Januar 1871 mitmachte.
Vào ngày 22 tháng 9 năm 1870, được phong cấp Trung tướng, ông nhậm chức Tư lệnh của Sư đoàn số 22, và chỉ huy sư đoàn của mình tham gia trong các chiến dịch lâu dài và khốc liệt trên sông Loire và ở phía trước Le Mans kể từ tháng 10 năm 1870 cho đến tháng 1 năm 1871, chống lại các đạo quân của nền Cộng hòa Pháp non trẻ.
Einige der schwierigsten und anspruchsvollsten Erfahrungen meines Lebensdass ich mich als Jugendlicher unzulänglich und unsicher fühlte, dass ich auf meiner Vollzeitmission in Deutschland als junger Mann Deutsch lernen musste, das erste und zweite Staatsexamen als Jurist, meine Bemühungen, als Ehemann und Vater eine Familie mit acht Kindern sowohl geistig als auch materiell gut zu versorgen, der Tod meiner Eltern und weiterer Angehöriger, ja, sogar die von Natur aus oft anstrengende öffentliche Ausübung meines Amtes als Generalautorität (einschließlich meiner heutigen Ansprache an Sie und ihrer Vorbereitung)all dies und mehr war schwierig und mühsam, doch es war eine Erfahrung für mich, und zwar zu meinem Wohl!
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
In diesen mühsamen Zeiten merkt euch eins.
Đã đến lúc chia tay.
„ICH fand es langweilig und mühsam, die Bibel zu studieren.
“TÔI thấy việc học Kinh-thánh rất chán ngán và buồn tẻ.
Eines Tages kletterten einige von ihnen mühsam zum Gipfel dieses Berges empor.
Về sau, nhiều người leo núi đã đặt chân lên ngọn núi này.
Da er allerdings „das Joch [des Übersetzens] schon lange ganz allein getragen“ hatte, wie er selbst sagte, war das Jahr 1534/35 wohl lediglich der Endspurt in einem langwierigen, mühsamen Entstehungsprozess.
Vì ông thừa nhận là “một mình [ông] mang ách này [công việc dịch thuật] trong suốt thời gian dài” nên rất có thể từ năm 1534 đến năm 1535 là giai đoạn cuối của quá trình dịch và xử lý bản dịch này.
Unzählige Kopien wurden mühsam mit der Hand geschrieben.
Nhờ có hàng ngàn bản sao được ghi chép kỹ lưỡng bằng tay.
Die Erinnerung an dieses Bild, wie der Mann sich in gebeugter Haltung mühsam die Straße entlangschleppte, hat für mich im Laufe der Jahre immer mehr an Bedeutung gewonnen.
Với thời gian, ký ức về người ấy còng lưng dưới trọng lượng của gánh nặng cơ thể mình vất vả đi trên đường càng ngày càng trở thành có ý nghĩa đối với tôi hơn.
Noch mehr Dank schulden wir vielleicht denen, die das Wort durch alle Zeiten und oft unter mühsamer Arbeit und Opfern niedergeschrieben und bewahrt haben – Mose, Jesaja, Abraham, Johannes, Paulus, Nephi, Mormon, Joseph Smith und viele andere.
Có lẽ chúng ta còn mang ơn nhiều hơn nữa với những người đã kiên trì ghi lại và bảo tồn lời của Thượng Đế qua nhiều thời đại, thường là với công việc cần cù và sự hy sinh—Môi Se, Ê Sai, Áp Ra Ham, Giăng, Phao Lô, Nê Phi, Mặc Môn, Joseph Smith, cùng nhiều người khác nữa.
22 Was das Gehirn anbelangt, geben Wissenschaftler zu: „Die Erforschung des Gehirns wird ein langsamer und mühsamer Prozeß bleiben. . . .
22 Nói về bộ óc, các nhà khoa học nhìn nhận: “Người ta chỉ hiểu mập mờ làm thế nào mà bộ máy vô cùng phức tạp này, được cấu kết một cách trật tự dị kỳ, có thể thi hành tất cả các hoạt động nói trên...
MÜHSAM bahnte sich Henri Mouhot, ein französischer Entdecker des 19. Jahrhunderts, einen Weg durch den kambodschanischen Urwald, als er unvermittelt vor einem breiten Graben stand, der eine Tempelanlage umgab.
VỪA đi vừa dọn đường xuyên qua cánh rừng rậm ở Cambodia, ông Henri Mouhot, một nhà thám hiểm người Pháp sống vào thế kỷ 19, dừng chân trước một kênh hào rộng vây quanh một ngôi đền.
Ja, es war mühsam, aber wir machten weiter.
Vâng, điều đó chán ngắt, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục.
Das war mühsam und kostete mich in einem Semester meine ganze Freizeit.
chiếm hết thời gian rảnh của tôi trong suốt cả học kỳ.
Dann nämlich sind wir besser dazu in der Lage, die Mächte des Himmels herabzurufen – für uns, für unsere Familie und für die Mitreisenden auf diesem bisweilen mühsamen Weg zurück in unser himmlisches Zuhause.
Và khi làm như vậy, chúng ta sẽ ở trong một vị thế tốt hơn để cầu khẩn quyền năng của thiên thượng cho chính mình, cho gia đình mình, và cho những người đồng hành của chúng ta trong cuộc hành trình mà đôi khi là khó khăn này để trở về ngôi nhà thiên thượng của chúng ta.
Gleichzeitig wurde in München von einer Gruppe um den Schriftsteller Ernst Toller und den beiden Anarchisten Erich Mühsam und Gustav Landauer am 7. April 1919 die „Räterepublik Baiern“ ausgerufen.
Ở München một nhóm của nhà văn Ernst Toller và 2 người theo chủ nghĩa vô chính phủ Erich Mühsam Gustav Landauer vào ngày 7 tháng 4 năm 1919 kêu gọi thành lập cộng hòa tự quản Baiern.
Ist es nicht so lange, wie es eine mühsame Geschichte.
Không phải là quá dài như là một câu chuyện tẻ nhạt.
So zu schreiben ist zwar sehr mühsam, aber es ist schön, sich auf diese Weise weiter am Predigtdienst beteiligen zu können.
Dù hình thức này rất nhàm chán nhưng vẫn đáng công vì có thể duy trì công việc rao giảng.
Es ist recht einsam und mühsam, einfach nur Daten zu sammeln, also vergnügte ich mich damit, nachts Fotos zu machen, von den Teleskopen und sogar von mir selbst, denn nachts war ich das einzige menschliche Wesen innerhalb von etwa 30 Meilen.
Có chút gì đó hơi cô đơn, buồn tẻ, chỉ ngồi thu thập dữ liệu vậy nên tôi giải khuây bằng cách chụp hình kính viễn vọng hoặc thậm chí chính mình vào ban đêm vì, bạn biết đấy, ban đêm, tôi là con người duy nhất trong phạm vi 30 dặm
Manche plagten sich auf ihrem zugeteilten Abschnitt mühsam per Fahrrad über die holprige Piste. Ihnen leistete nicht einmal ein Kamel Gesellschaft.
Thậm chí một số người tuần tra thiếu cả sự đồng hành của lạc đà, vì họ phải tự đạp xe trên những con đường gồ ghề dọc theo đoạn hàng rào được giao.
Vor sieben Jahren, als ich in das Geschäft einstieg, hatte ich keine Idee davon, was ich tat und ich lernte das meiste von dem, was ich weiß, durch Ausprobieren ( trial and error ) und das war oft sehr mühsam.
Cách đây 7 năm khi vào lĩnh vực kinh doanh này, tôi không có ý tưởng về những gì tôi đã làm và tôi đã học được hầu hết những gì tôi biết thông qua sự thử nghiệm và sai và nhiều bài học đã học một cách gian khổ
Das Gleiche ist in den USA allerdings sehr mühsam.
Và làm việc đó ở trên nước Mỹ thì vất vả vô cùng.
Erfüllt von einer Hoffnung, die ihre Körpergröße weit überstieg, trat Mary mit 73 Jahren die mühsame Reise westwärts nach Utah an.
Với niềm hy vọng lớn lao hơn vóc dáng nhỏ nhắn của mình, Mary bắt đầu cuộc hành trình gian khổ về miền tây đến Utah vào lúc 73 tuổi.
Es war eine mühsame Arbeit.
Đó là một việc rất cực nhọc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mühsam trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.