multiverso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multiverso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multiverso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ multiverso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đa vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multiverso
đa vũ trụ(conjunto de todos los universos posibles) Ellos nos permiten viajar a través del Multiverso. Nó cho phép chúng ta di chuyển qua Đa vũ trụ. |
Xem thêm ví dụ
Hay todo un multiverso de Harrison Wells allá afuera. Còn có Harrison Wells của vô số vũ trụ ngoài kia cơ mà. |
En la edición final de 52, se revela un nuevo Multiverso, que originalmente constaba de 52 realidades idénticas. Trong số cuối cùng của 52, một Đa vũ trụ mới được tiết lộ, ban đầu bao gồm 52 thực tại giống hệt nhau. |
Las diferentes hipótesis del multiverso podrían unirse en una descripción común o ser reemplazadas por algo más. Vài người nghi ngờ các thuyết đa vũ trụ có thể cuối cùng sẽ hợp nhất, hoặc bị thay thế bởi một lí thuyết khác. |
¿O que seamos sólo una rama de un multiverso... cada rama con su propio Big Bang en su pasado... quizá algunos con agujeros negros que blanden tambores, quizá otros que no... quizá algunos con vida inteligente, y quizá otros no... no en nuestro pasado, no en nuestro futuro, pero, de algún modo conectados con nosotros en lo profundo? Hoặc là, có khả năng nào, chúng ta chỉ là một nhánh mỗi nhánh có một Big Bang riêng trong quá khứ hình thành có thể một vài chỗ có hố đen với những tiếng trống, có thể một vài chỗ sẽ không có có thể một vài chỗ có sự sống, và có thể không không phải trong quá khứ, không phải trong tương lai, nhưng có thể làm thế nào để liên hệ với chúng ta? |
La versión imperante de la teoría de cuerdas predice un multiverso formado de 10 a la 500 universos. Phiên bản quan trọng của lí thuyết dây dự đoán một đa vũ trụ tạo nên bởi 10 đến 500 vũ trụ. |
Se ha especulado que nuestro universo es solo una burbuja en un multiverso jabonoso hecho de una multitud de burbujas, y cada burbuja es un universo diferente con diferentes constantes fundamentales y diferentes leyes físicas. Vũ trụ của chúng ta được suy đoán là bong bóng duy nhất trong một đa vũ trụ kiểu xà phòng được tạo nên bởi vô số bong bóng, và mỗi bong bóng là một vũ trụ khác với hằng số cơ bản khác nhau và quy luật vật lý khác nhau. |
Contaré la historia del multiverso en tres partes. Câu chuyện về đa vũ trụ có 3 phần. |
En la mayor parte del multiverso, no hay nada, y vivimos en uno de los pocos lugares donde las leyes de la física permiten que exista algo. Hầu hết đa vũ trụ, hư không, chằng có gì, và ta đang sống ở một trong rất ít nơi mà những qui luật của vật lý cho phép mọi thứ tồn tại. |
Y algo similar podría suceder para la masa del bosón de Higgs en el multiverso. Và điều tương tự có thể xảy ra đối với khối lượng hạt Higgs trong đa vũ trụ. |
¿Y si todos estos 10 a la 500 diferentes universos posibles en realidad existen en alguna parte en algún gran multiverso? Có thể có những 10 đến 500 vũ trụ có khả năng khác nhau này thực chất tồn tại ở đâu đó ngoài kia trong một đa vũ trụ rộng lớn nào đó? |
Y Boltzmann dice que solamente viviremos en esta parte del multiverso, en esta parte del conjunto infinitamente grande de partículas que fluctúan, donde es posible la vida. Do đó Boltzmann nói, chúng ta sẽ chỉ sống trong một phần của đa vũ trụ trong phần tập hợp của các hạt dao động lớn vô hạn này, nơi cuộc sống có khả năng diễn ra. |
En la mayor parte del multiverso, la energía oscura es tan fuerte que el universo se desgarra, o el campo de Higgs es tan débil que no hay átomos que se puedan formar. Trong hầu hết đa vũ trụ, năng lượng tối mạnh đến nỗi vũ trụ bị xé thành từng mảnh, hay trường Higgs yếu đến nỗi không một nguyên tử nào có thể tạo thành. |
Y si esto es cierto, Boltzmann habría inventado dos ideas que hoy suenan muy modernas; el multiverso y el principio antrópico. Mà nếu điều đó là thật, thì Boltzmann đã phát minh ra hai ý tưởng nghe rất hiện đại - đó là đa vũ trụ và nguyên lý nhân quan. |
Aún así, combinados forman un vasto multiverso de posibles universos de hasta 11 dimensiones, que presentan maravillas más allá de nuestra más desbocada imaginación. Nhưng nếu liên kết lại thì chúng sẽ tạo nên một đa vũ trụ bao la gồm những vũ trụ có thể tồn tại tới 11 chiều, bao gồm những điều kì diệu vượt quá sức tưởng tưởng của chúng ta. |
Tanto la inflación eterna y las branas describen un multiverso, pero si los universos en eterna inflación están aislados, los universos brana chocarían. Cả sự giãn nở vô tận và brane đều mô tả một đa vũ trụ, nhưng khi các vũ trụ hợp nhất, các brane vũ trụ có thể va vào nhau. |
Si es así, esto habría de suceder más de una vez; seríamos parte de un multiverso mucho más grande. Nếu điều này là thật thì nó đã diễn ra nhiều hơn một lần; chúng ta có thể là một phần của đa vũ trụ lớn hơn nhiều. |
Pero si, en dos o tres años, cuando el LHC se apague de nuevo una segunda vez, solo hemos encontrado nada más que el bosón de Higgs, entonces podríamos estar entrando en una nueva era en la física: una era donde hay hechos extraños del universo que no podemos explicar, una época en la que tenemos indicios de vivir en un multiverso que está para siempre fuera de nuestro alcance; una era en la que nunca seremos capaces de responder a la pregunta, "¿Porque hay algo en vez de nada?". Nhưng nếu, trong thời gian hai ba năm, khi hệ thống LHC ngừng một lần nữa sau khi đóng máy lần thứ hai, chúng ta không tìm thấy gì ngoại trừ hạt Higgs, thì chúng ta có thể bước vào một kỷ nguyên mới của vật lý: một kỷ nguyên có những tương lai kỳ lạ về vũ trụ mà chúng ta không thể giải thích; kỷ nguyên mà ta có những gợi ý rằng ta đang sống trong đa vũ trụ mà mãi mãi vượt xa ngoài tầm với của chúng ta một cách vô vọng; một kỷ nguyên mà chúng ta sẽ không bao giờ trả lời được câu hỏi, "Tại sao lại có gì đó thay vì lại không có gì?" |
Así que tenemos que preguntarnos, si hay un multiverso, en algún otro parche de ese multiverso ¿hay criaturas? Thế nên ta phải tự hỏi, nếu có nhiều vũ trụ, và trong một vài phần của những ngân hà vũ trụ khác có sự sống không? |
Y la versión principal de la teoría de cuerdas predice un multiverso compuesto por hasta 10 a la 500 universos. Và phiên bản đầu tiên của lý thuyết dây dự đoán 1 đa vũ trụ được tạo nên từ 10 tới 500 vũ trụ khác. |
La mayoría de estos universos no podría soportar la vida, y es posible que surjan y se esfumen en un nanosegundo, pero no obstante, en combinación forman un enorme multiverso de universos posibles, en hasta 11 dimensiones, con maravillas más allá de toda imaginación. Hầu hết những vũ trụ như thế không có sự sống và có lẽ chúng chỉ lóe lên và tồn tại trong một nano giây. nhưng dù sao, khi được kết hợp lại chúng tạo ra một đa vũ trụ rộng lớn lên đến 11 chiều, tính năng kì diệu vượt ra sức tưởng tượng điên rồ nhất của chúng ta. |
Entonces la clave del misterio podría residir en las propiedades estadísticas del multiverso. Thì chìa khóa giải mã bí ẩn có thể nằm trong các thuộc tính thống kê của đa vũ trụ. |
Jamás permitirá que haya otro veloz en el multiverso y va a seguir enviando a aquí a estos meta, uno tras otro, y todos con el mismo objetivo: Hắn ta sẽ không yên nếu có một speedster khác trong đa vũ trụ, và hắn sẽ tiếp tục gửi các meta đến đây, gửi lên gửi xuống tất cả chỉ vì một mục đích: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multiverso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới multiverso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.