mundial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mundial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mundial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mundial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thế giới, toàn cục, toàn thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mundial

thế giới

noun

Mi muchacho de ahí es el cuarto a nivel mundial en Glock 30.
Chàng trai kia đứng thứ 4 thế giới về Glock 30 đấy.

toàn cục

adjective

toàn thế giới

adjective

Trabaja a nivel mundial con base en el puerto de Gótica.
Có liên kết trên toàn thế giới nhưng căn cứ của hắn là ở cửa vào của Gotham.

Xem thêm ví dụ

El Reino triturará a todos los regímenes del hombre y quedará como único gobierno mundial.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Durante la última guerra mundial algunos cristianos prefirieron sufrir y morir en campos de concentración a obrar de manera que desagradara a Dios.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Bueno, la educación es una religión mundial.
Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu.
En Holanda, durante la Segunda Guerra Mundial, la familia Casper ten Boom usaba su hogar como escondite para aquellos que eran perseguidos por los nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
El artículo “Usemos sabiamente nuestra literatura”, en Nuestro Ministerio del Reino de mayo de 1990, declaró: “En algunos casos puede que sea difícil considerar el asunto de donaciones a nuestra obra mundial”.
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
28 Como hemos visto, en los últimos meses de la II Guerra Mundial los testigos de Jehová reiteraron su determinación de ensalzar la soberanía de Dios sirviéndole como una organización teocrática.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad.
Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại".
13 Los acontecimientos mundiales que han cumplido las profecías bíblicas muestran que el gobierno celestial de Dios comenzó a regir en 1914.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
Además, después de la segunda guerra mundial, los soldados estadounidenses distribuyeron regalos y ayuda humanitaria en las iglesias de la localidad.—w99 15/12, páginas 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Me siento honrado de estar aquí, de hablar hoy en India, porque India se distingue tristemente por ser la capital mundial en traumatismo craneal.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
Después de la segunda guerra mundial vino lo que The World Book Encyclopedia (1973) describe como “la mayor escasez mundial de alimento de la historia.”
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
No vamos a llegar a las metas mundiales con solo ser cada vez más ricos.
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
Y sí, fue utilizado durante la Primera Guerra Mundial como un arma química.
Nhưng nó đã được sử dụng như một loại chất độc hóa học trong chiến tranh Thế giới I.
Constituyen la parte dominante de “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa culpable de derramamiento de sangre, que sufrió una gran caída en sentido espiritual después de la primera guerra mundial, pues Jehová la condenó.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
La cantante interpretó «Halo» en su gira mundial I Am...
Beyoncé đã hát tặng hát bài hát "Halo" cho Jackson trong nhiều buổi hòa nhạc trong suốt tour diễn vòng quanh thế giới I Am... của cô.
El sistema de señalización por canal común n.o 7 o SS7, es un conjunto de protocolos de señalización telefónica empleado en la mayor parte de redes telefónicas mundiales.
Giao thức báo hiệu số 7 hay còn gọi là SS7, là cụm từ viết tắt của Signaling System # 7, là tập hợp các giao thức điện thoại được sử dụng để thiết lập hầu hết các cuộc gọi trong mạng PSTN.
Así formaron una comisión de la Casa Blanca, y pasaron cerca de tres años discutiendo sobre quién asumía qué responsabilidades en la cadena mundial de suministro.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Un amplio interés internacional con el cubo comenzó en 1980, que pronto se convirtió en una moda mundial.
Một sự quan tâm quốc tế rộng rãi với khối lập phương bắt đầu vào năm 1980 và sớm phát triển thành một cơn sốt toàn cầu.
Larry Summers, cuando fue jefe economista del Banco Mundial, una vez dijo que " Es muy posible que el mayor retorno de la inversión en el mundo en desarrollo sea la educación de las niñas ".
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
Y quería sacudir a los lideres mundiales para hacerlos entender lo que estaba pasando.
Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra.
CA: ¿Puede imaginar, en nuestras vidas, a un político con una plataforma que plantee abiertamente la ética y la ciudadanía mundial?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
La Batalla de Mindoro fue una batalla de la Segunda Guerra Mundial, parte de la Campaña de Filipinas de 1944-45, entre las fuerzas de los Estados Unidos y el Imperio del Japón en la isla de Mindoro, en las Filipinas, entre el 13 y el 16 de diciembre de 1944.
Trận Mindoro là trận đánh diễn ra giữa lực lượng Hoa Kỳ và Đế quốc Nhật Bản tại hòn đảo Mindoro phía Bắc Philippines từ 13 đến 16 tháng 12-1944.
El Día Internacional de los Trabajadores o Primero de Mayo es la conmemoración del movimiento obrero mundial.
Ngày Quốc tế Lao động hay ngày 1 tháng 5 là ngày lễ kỷ niệm và ngày hành động của phong trào công nhân quốc tế và của người lao động.
Los testigos de Jehová se han convertido en “una nación poderosa” que forman una congregación mundial unida más numerosa que la población de por lo menos ochenta naciones independientes del planeta”.
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
Si desea hacer una pequeña donación para esta obra mundial, con gusto la haré llegar.”
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mundial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.