munter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ munter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ munter trong Tiếng Đức.
Từ munter trong Tiếng Đức có các nghĩa là thức, thức dậy, vui vẻ, sắc, bén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ munter
thức(awake) |
thức dậy(awake) |
vui vẻ(sunny) |
sắc(keen) |
bén(keen) |
Xem thêm ví dụ
Durch dieses muntere Hin und Her lernt das Kind die ersten Ansätze der Kommunikation — eine Fähigkeit fürs Leben. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Gesund und munter. Hoàn toàn vô sự. |
Bevor du nach Hause kamst, sagte man mir, dass Mr. Pollock gesund und munter in Oxford angekommen sei. Trước khi em về nhà anh có nghe tin... là ông Pollock đã an toàn về tới căn phòng của ổng ở Đại học Oxford. |
Gesund und munter auf zwei Rädern Vừa vui vừa khỏe trên hai bánh |
Wer Sport betreibt und sich bewegt, hat mehr Energie und fühlt sich stark, selbstsicher, zuversichtlich und munter. Khi tập thể dục, các em sẽ trở thành người tràn đầy sinh lực, cảm thấy khỏe mạnh, tự tin, nhanh nhẹn, và an toàn. |
Heute ist er gesund und munter. Ngày nay, bé được mạnh khỏe rồi. |
muntern uns auf, machen Mut. Phước ân Cha ban đầy dư không sao kể hết |
Zum Frühstück ist sie wieder munter. Sáng mai nó sẽ khỏe thôi. |
Zwei Schuljahre hindurch sah ich, wie müde Schüler in die Klasse stolperten, und ihr Lehrer sollte sie nun munter machen! Trong hai năm, tôi đã nhìn thấy các học sinh ngái ngủ đi chuệnh choạng vào lớp học, đòi hỏi giảng viên của các em phải giữ cho các em tỉnh ngủ. |
Was für ein munterer kleiner Kerl! Anh bạn nhỏ kia thật thích vui đùa |
(Hiob 33:25). Wir werden gut schlafen und jeden Morgen frisch und munter in einen neuen Tag freudiger Tätigkeit starten. (Gióp 33:25) Mỗi buổi sáng, chúng ta thức dậy sau một đêm ngon giấc, cảm thấy tươi tỉnh và sẵn sàng bắt đầu một ngày mới với những hoạt động mang lại niềm vui. |
Genausogut könnte man einem Krebskranken einreden wollen, seine Krankheit sei nötig, damit andere sich gesund und munter fühlen könnten. Sự lý luận như thế giống như nói với người bị bệnh ung thư là bệnh của người đó đúng là điều cần thiết để làm cho người khác cảm thấy có sức sống dồi dào và khỏe mạnh. |
Er ist gesund und munter in Rio. Nó đang ở Rio rất an toàn và khỏe mạnh. |
Schön, dass ihr alle gesund und munter seid. không ngờ con vẫn ở ngoài được. |
Weiß einer von euch, wie man'nen Besoffenen schnell munter kriegt? Hai người có ai biết cách nào để làm cho người ta tỉnh rượu nhanh không? |
Schließlich kamen 500 Kongressbesucher mit eigenen Zelten, 150 mieteten sich in der Umgebung ein, 15 schlugen munter ihr Lager im Heu in einem Stall auf, und die Übrigen übernachteten in bereits vorher aufgestellten Zelten. Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng. |
Wow, sie ist so sehr munter. Wow, nó đạp nhiều quá. |
72 menschliche Eis am Stiel gesund und munter in ihren Kryorohren. 72 cây kem người nằm an toàn trong ống đông lạnh. |
Es ist jetzt nicht munter. Không phải lúc này. |
Aber wenn das Gebet gesprochen und der geistige Gedanke vorgetragen worden war, konnte ich zusehen, wie kluge Köpfe munter wurden und ihr Wissen von den heiligen Schriften vertiefen wollten. Sau khi lời cầu nguyện được dâng lên và được ban cho một ý nghĩ đầy soi dẫn, tôi quan sát thấy các trí óc sáng suốt trở nên sống động để gia tăng sự hiểu biết của các em về thánh thư. |
Mitglieder helfen den Flüchtlingen vor Ort, Fuß zu fassen, und bringen ihnen die Sprache ihres Gastlandes bei. Wieder andere muntern Kinder und Eltern dadurch auf, dass sie Spielzeug oder Malsachen beisteuern oder mit ihnen musizieren oder spielen. Khi những người tị nạn bắt đầu tiến trình tái định cư, các tín hữu ở địa phương giúp họ học ngôn ngữ của nước chủ nhà, trong khi những người khác khuyến khích cả con cái lẫn cha mẹ bằng cách cung cấp đồ chơi, những dụng cụ mỹ thuật, nghệ thuật, âm nhạc và kịch. |
Gesund und munter. Bình an vô sự. |
Ich weiß, dass du alleine lebst, um dein eigenes Ziel im Leben zu finden...... aber was ist mit meinem Traum mit der ganzen Familie munter zusammen zu leben? Mẹ biết con đang sống tự lập là để tìm ra hướng đi cho cuộc đời mình... nhưng còn ước mơ của mẹ muốn tất cả chúng ta cùng hạnh phúc bên nhau, và sống một cuộc sống thật vui vẻ thì sao? |
Eine Weile nach dem Abendessen, zog einen großen Planwagen bis vor die Tür, die Nacht war klar Sternenlicht, und Phineas sprang munter von seinem Sitz herunter zu arrangieren seine Passagiere. Một lát sau bữa ăn tối, một lượng lớn bao phủ Bàn đã thu hút trước khi cánh cửa; đêm đã được rõ ràng ánh sáng sao, và Phineas tăng rất chạy xuống từ chỗ ngồi của mình để bố trí hành khách của mình. |
Er sah den Mann kurz vor ihm und spritzte munter für die Kirche Ecke und die Hügel Straße. Ông thấy người đàn ông ngay trước khi anh và spurting rất chạy cho góc nhà thờ và đồi đường bộ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ munter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.