muschi trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muschi trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muschi trong Tiếng Đức.
Từ muschi trong Tiếng Đức có nghĩa là lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muschi
lồnnoun |
Xem thêm ví dụ
Was heißt " Muschi auf dem Podest "? Việc " đàn bà làm tượng đài " là cái gì? |
Sie dachte an seinen Ständer in ihrer offenen Muschi. " Nàng nghĩ tới cái vật cứng của anh nện mạnh vào bên trong nàng. |
Ihre Muschi war für mich wie Heroin. Ý tôi là, lìn em ấy như heroin. |
Ich will bloß kurz erwähnen, dass du die Muschi auf eine Art Podest stellst. tôi chỉ nói... anh đã đưa một cô gái lên tượng đài. |
Denn das ist ein Ort, wo Schwänze auf Muschies stehen und nicht Muschies die Schwänze lieben. Cho tụi mày biết, đây là nơi để mấy thằng đàn ông kiếm gái để phang, chứ không phải chỗ mẫy thằng đàn bà hám của lạ. |
Bist Du jetzt beleidigt, weil ich Deine Muschi verschmähe? Cảm thấy bị xúc phạm khi tôi từ chối cô sao? |
Nicht jeder von uns ist ein Muschi-Magnet. đâu ohải ai cũng bị điều đó lôi cuốn |
Und alles, was ihr habt, sind ein Haufen alter Schuhe und eine ausgeleierte Muschi. Và cô định bày ra một tủ giày cũ và một cặp mông xệ sao? |
Ein netter junger Mann aus Baton Rouge sagte, meine Muschi könnte ihm ganze zwei Dollar pro Tag einbringen. Một anh chàng trẻ tuổi từ Baton Rouge nói rằng cái * * * của tôi có thể kiếm cho anh ta 2 đô la mỗi ngày. |
Ich besorg dir'ne Muschi. Sẽ tìm cho anh vài cô. |
Wenn er eine Muschi riecht, will er rein. Bọn nó thấy gái là muốn nhảy vào xơi ngay |
Schwester Mary Eunice bat mich, zuzusehen, wie sie ihre Muschi zeigt. Là sơ Mary Eunice yêu cầu tôi xem cô ta khoe... |
Hör auf deine Muschi-Freundin. Nghe lời khuyên của anh bạn anh đi. |
Gibt's mal wieder Stress mit der Trocken-Muschi von nebenan? Có phải tại mụ già hàng xóm không? |
Guck dir die Muschi an. Đánh giá cái ấy của cô ả này xem. |
Ich rasierte mir die Muschi glatt. Tôi đi wax âm đạo. |
Gut, na gut, ich stecke meinen Penis in Ihre Muschi, Julia. Được rồi, tôi sẽ nhét chim mình vào lìn của cô, Julia. |
Danke für das schöne Gel für meine Muschi. Cảm ơn anh đã mang chai mỡ đó cho con hến của em. |
Ich will jetzt'ne Muschi. Tôi cần vài cốc. |
Ok, reden wir in zwei Monaten, wenn deine Muschi verzweifelt ist. Vậy quay lại gặp tôi sau hai tháng nhé, khi mà cái ấy của cô chảy xệ hết cả ra. |
Ihre Muschi hat bloß dein Hirn gebraten. Chắc đã làm cho đầu óc cậu bị tê liệt rồi. |
Und die Muschi versengen, wenn sie immer noch mit dem Nachbarn ficken wollen. Chúng ta sẽ kéo đứt cái núm vú của họ và thiêu cháy cái " lỗ " ấy nếu họ tư tình với hàng xóm |
Sei keine Muschi Đừng nhõng nhẽo. |
Sie stellen die Muschi auf ein Podest. Anh đặt đàn bà làm tượng đài. |
Lass mich deine Muschi lecken. " Để tôi liếm lìn cho em nhé. " |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muschi trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.