muss trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muss trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muss trong Tiếng Đức.

Từ muss trong Tiếng Đức có nghĩa là phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muss

phải

verb

Ich muss darüber nachdenken, bevor ich dir antworte.
Tôi phải suy nghĩ điều đó trước khi trả lời anh.

Xem thêm ví dụ

Wir müssen sofort los, während sie die Wachen wechseln.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
Und je länger deine Ansprache ist, desto einfacher muß sie gestaltet und desto nachdrücklicher und genauer müssen deine Schlüsselgedanken sein.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Ich muss hinfahren?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
Wir müssen nur den Weg finden, den wir bestimmt sind, zu gehen.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Sie muss ihn zurückgegeben haben, bevor sie weg ist.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Ich muss mich erinnern, Teresa.
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
Damit ein Baum einen Sturm überstehen kann, muss er nachgeben.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Wie muss er die Kuh festbinden?
Con người đã thuần hóa loài mèo như thế nào?
Wir müssen in dieses Gefängnis einbrechen.
Chúng tôi cần đột nhập vào đó.
Da waren Menschen, ich habe vorhin schon ein paar Beispiele gezeigt, die erstaunlich sind, die an die Frauenrechte in Saudi- Arabien glauben und sich Mühe geben und die müssen auch viel Hass einstecken, weil sie den Mund aufmachen und ihre Ansichten vertreten.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Und wir müssen gemeinsam daran arbeiten, die heranwachsende Generation aufzurichten und ihr zu helfen, ihr göttliches Potenzial zu erreichen und Erben des ewigen Lebens zu werden.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Wir müssen unserem Bauchgefühl also auf die Sprünge helfen.
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
Wenn diese Einstellung ausgewählt ist, muss die Kamera mit einem seriellen Anschluss verbunden sein (unter Microsoft Windows als COM bekannt
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
Zuerst muss man sich fragen:
Câu đầu tiên phải tự hỏi mình...
Desgleichen muß ein geistiger Hirte ähnliche Gefahren für das Wohlergehen der Herde erkennen und entsprechend handeln.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Was müssen wir über die Werkzeuge in unserem Werkzeugkasten wissen?
Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ?
Alle Beweismittel müssen in einem Spezialumschlag eingereicht werden.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Muss ein einsames Leben sein.
Vậy là một cuộc sống cô đơn.
Nun, sie muss wirklich an Sie glauben.
Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu.
Und ich möchte, nein, ich muss jetzt wissen, wo sie sich gerade aufhält.
Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ?
Ich war schon immer der Meinung, dass spätabends wirklich nichts Gutes geschieht und dass junge Leute wissen müssen, um welche Uhrzeit sie zu Hause zurückerwartet werden.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Das Was ist wichtig, und wir müssen uns dieser Aufgaben annehmen.
Những điều đó là quan trọng trong công việc của chúng ta, và chúng ta cần phải phục vụ.
Wir müssen los.
Chúng ta phải đi.
Die Forscher müssen sicherstellen, dass das Eis nicht verunreinigt ist.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
Zuerst muß ich sie lebend finden.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muss trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.