mutter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutter trong Tiếng Đức.
Từ mutter trong Tiếng Đức có các nghĩa là mẹ, má, mợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutter
mẹnoun (weibliches Elternteil eines Menschen) Dann hat seine Mutter nachgedacht. Sau đó, mẹ của anh ta nghĩ ngợi. |
mánoun Da du dein Gehirn von deiner Mutter geerbt hast würdest du bessere Noten bekommen, wenn du mehr lernst. Mày thừa hưởng trí khôn má mày, nếu chăm chỉ sẽ được điểm cao. |
mợnoun |
Xem thêm ví dụ
Aber seine Mutter weiß es besser. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
Ich bin der Missionar, der in den ersten neun Monaten seiner Mission keine Post von seiner Mutter oder seinem Vater bekommen hatte. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
13 Nachdem ein Bruder und seine leibliche Schwester auf einem Kreiskongress einen Vortrag gehört hatten, wurde ihnen bewusst, dass sie sich gegenüber ihrer Mutter, die woanders lebte und seit sechs Jahren ausgeschlossen war, anders verhalten mussten. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Beispielsweise wurde nur fünf Jahre vor dem oben erwähnten Unfall das Kind einer Freundin von Johns Mutter getötet, als es dieselbe Straße überqueren wollte. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Eine Mutter als Wanderarbeiterin mit ihren drei Kindern während der Weltwirtschaftskrise in den 1930er-Jahren Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
10 Hier wird Jerusalem so angeredet, als sei es eine Ehefrau und Mutter, die in Zelten wohnt wie einst Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Und als Arzt im Praktikum konnte ich mir kaum das 13 Jahre alte Auto meiner Mutter leisten - und ich war ein bezahlter Arzt. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Deine Mutter bat mich, ein Versöhnungsgespräch einzufädeln. Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người. |
Du hast gehört, was deine Mutter auf dem Hauptplatz sagte. Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn. |
Danach ist nur noch von Jesu Mutter und ihren anderen Kindern die Rede. Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
Der Tod eines Kindes ist für die Mutter besonders hart. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
Dann bin ich nicht deine Mutter? Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à? |
Glaubst du, Mutter hat nur dich geliebt? Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? |
Vor 100 Jahren entdeckte die Familie meiner Mutter hier Öl. 100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. |
Sie sind die tapferste Mutter im Reich. Cô là bà mẹ can đảm nhất của đế chế chúng ta. |
Überreden Sie meine Mutter dazu, dass sie mich wieder in die Schule lässt. Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Bei vielen Müttern von heute führt der Balanceakt zwischen den Beanspruchungen am Arbeitsplatz und den häuslichen Verpflichtungen dazu, dass sie sich überarbeitet, überlastet und unterbezahlt vorkommen. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Ich bin in einer Familie mit einer glaubenstreuen Mutter und einem wunderbaren Vater aufgewachsen. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
Eine Mutter, die ihr Kind zurechtweist, leitet ihre Worte manchmal ein, indem sie etwas sagt, um seine Aufmerksamkeit zu erhalten. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
So brachte Grenouilles erster Schrei seine Mutter an den Galgen. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
Sie wurde später die Mutter von Präsident Henry B. Về sau, bà trở thành mẹ của Chủ Tịch Henry B. |
Ich habe von Ihrer Mutter viel Gutes über Sie gehört. Tôi nghe kể từ mẹ cô rằng cô rất tuyệt vời. |
Wenn er Fahrschulunterricht hatte, setzte seine Mutter ihn vor der Highschool ab. Những ngày đi học, mẹ cậu sẽ thả cậu xuống trước trường trung học. |
Nachdem er seine Mutter zum Abschied umarmt hatte, rannte er zur Bushaltestelle. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Ihre Mutter Clara Woolner Macneill Montgomery starb an Tuberkulose, als Lucy Maud Montgomery 21 Monate alt war. Mẹ của bà là Clara Woolner Macneill Montgomery mất vì bênh lao khi bà mới 21 tháng tuổi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.