na trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ na trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na trong Tiếng Đức.
Từ na trong Tiếng Đức có các nghĩa là hay, tốt, khá, được, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ na
hay(well) |
tốt(well) |
khá(well) |
được(well) |
có(there) |
Xem thêm ví dụ
Na, was denkst du? Die sind echt fett! Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
Na ja, das ist nicht meine Familie. Họ không phải gia đinh tớ. |
Na, komm! Đi thôi. |
Na sicher. Không có gì. |
Na gut, hören Sie zu, lassen Sie mich hier, aber lassen Sie die Schüler gehen. Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi |
Na, das mache ich doch auch. Cũng chẳng có gì khác đâu. |
Ich hab's dir gesagt, na los. Tôi nói rồi, thôi nào. |
Na komm schon. Có hiểu không? |
Na, das Ding ist ja das, ich trinke überhaupt nicht. Thật ra tôi không uống rượu. |
Vielleicht denken einige von Ihnen bei sich: „Na ja, ich halte zwar nicht alle Gebote und mache nicht alles, was ich machen sollte, aber es geht mir doch trotzdem gut im Leben. Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy. |
« »Na ja, Sir, der Colonel und ich und Miss Flavia waren in der Küche. “À, thưa ông, lúc đó Đại tá, cô Flavia và tôi đây đang ở trong bếp. |
Na ja, weißt du, ich habe Richard getroffen. À, tớ đã gặp Richard. |
Na, sind Sie auch Sandmännchen-Fan? Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à? |
Na los, Speedy. Nào, Speedy. |
Na ja, ich war die meiste Zeit in London. Vâng, em ở London hầu hết thời gian. |
Na sicher. Thôi đi, anh bạn. |
Na bitte. Được rồi |
Na, das ist ja'n Ding. Mình thực sự không biết. |
Na ja, und was ist mit den anderen Sachen. Thế còn những chi tiết khác thì sao, |
Cage, na los. Cage, đi thôi. |
Na ja, jetzt ist er gefügig. Bây giờ hắn đã quyết tâm không thể kềm chế được nữa rồi. |
Na also. Tinh thần là vậy đấy. |
Na, du hast wohl Geld gewonnen? Mày thắng độ lớn hả? |
Na gut, wenn du schmollst, gib mir halt dein Handy. Rồi, đừng nhăn nhó nữa, đưa điện thoại cho tớ. |
Es gibt einen Ort namens Craigh na Dun. Ở một nơi được gọi là Craigh Na Dun. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.