Nachname trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Nachname trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nachname trong Tiếng Đức.

Từ Nachname trong Tiếng Đức có các nghĩa là họ, tên họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Nachname

họ

noun

Das ist eine tolle Idee, aber Mormont ist ein Nachname.
Một ý tưởng đáng yêu, nhưng Mormont là họ.

tên họ

noun

Das Standesamt bestimmt für das ausgesetzte Kind einen Vor- und Nachnamen.
Phòng hộ tịch sẽ đặt tên họ cho đứa trẻ.

Xem thêm ví dụ

Wenn sich der Vor- oder Nachname eines Nutzers ändert, können Sie dessen G Suite-Kontodaten entsprechend aktualisieren.
Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp.
Inhaber des Victoria-Kreuzes dürfen hinter ihren Nachnamen die Buchstaben „VC“ (für Victoria Cross) setzen.
Người được tặng Huân chương Chữ thập Victoria có quyền dùng ký hiệu VC, chữ viết tắt của Victoria Cross sau tên họ của mình.
Bei der NASA halten sie sich eigentlich eher an Nachnamen.
Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ.
Wie diese blöden 22-jährigen Mädchen ohne Nachnamen.
Cứ như 1 cô gái 22 tuổi ngu ngốc không có họ vậy.
Aber jeder hat einen Nachnamen.
Ai cũng có họ.
Sie haben übrigens richtig gehört; sein Nachname ist Hacker.
Các bạn nghe rõ chứ, họ của anh ta là Hacker.
Hast du auch einen Nachnamen, so wie die meisten Menschen?
Cháu có họ như bao người chứ?
Mein Nachname erinnert an die Linie der Vorfahren meines Vaters.
Họ của tôi vinh danh dòng họ của cha tôi.
(Gelächter) Dieser junge Mann, – sein Nachname ist Cruz – fand's toll.
(Cười) Chàng trẻ tuổi này, tên là -- anh ta mang họ Cruz -- anh ta thích điều đó.
Sein Vorname ist auch sein Nachname.
Tên của hắn cũng là họ của hắn
Viele Zeugen Jehovas in Frankreich tragen noch immer die polnischen Nachnamen ihrer Vorfahren, die im Bergwerk wie auch im Predigtwerk fleißig gearbeitet haben.
Nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp vẫn mang họ Ba Lan của các thế hệ cha ông, những người làm việc cần cù trong cả những mỏ than lẫn ngoài cánh đồng rao giảng.
Ich habe deinen Nachnamen nicht mitbekommen.
Tôi không nghe được tên cuối của bạn.
Der Nachname wurde im Gerichtsprotokoll Ebralinag geschrieben.
Trong hồ sơ tòa án, họ của gia đình này bị viết sai chính tả thành Ebralinag.
Tatsächlich, teilen Phil Kaye und ich zufällig auch den gleichen Nachnamen.
Và thật ra, Phil Kaye và tôi cũng thật tình cờ có trùng họ.
Das ist eine tolle Idee, aber Mormont ist ein Nachname.
Một ý tưởng đáng yêu, nhưng Mormont là họ.
Man heiratete innerhalb der Bewegung, sodass sich im Laufe der Jahrhunderte typisch waldensische Nachnamen herausbildeten.
Họ kết hôn với người theo cùng phong trào và qua nhiều thế kỷ, việc này tạo nên những họ riêng của người Waldenses.
Aber meinen Nachnamen kann ich nicht aussprechen.
nhưng đếch biết phát âm.
Das ist für uns mit nur einem Nachnamen einfach zu merken.
Tên của 2 chúng ta đều rất dễ nhớ.
Wenn Google Assistant eine Reservierung vornimmt, gibt er die erforderlichen Informationen wie Ihren Vornamen, Nachnamen oder Ihre Telefonnummer weiter.
Trợ lý Google sẽ chia sẻ các thông tin cần thiết, như tên, họ hoặc số điện thoại của bạn khi đặt chỗ.
Sie haben unterschiedliche Nachnamen.
Cậu có tên họ khác.
Das Standesamt bestimmt für das ausgesetzte Kind einen Vor- und Nachnamen.
Phòng hộ tịch sẽ đặt tên họ cho đứa trẻ.
Dieser junge Mann, - sein Nachname ist Cruz - fand's toll.
Chàng trẻ tuổi này, tên là -- anh ta mang họ Cruz -- anh ta thích điều đó.
Wie war der Nachname Ihrer Großmutter?
Bà của cô tên gì?
Wie ist dein Nachname?
Họ của anh?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nachname trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.