nacht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nacht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nacht trong Tiếng Đức.
Từ nacht trong Tiếng Đức có các nghĩa là đêm, tối, ban đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nacht
đêmnoun (Die Zeit zwischen Sonnenuntergang und Sonnenaufgang, in der die Erdoberfläche von der Sonne abgewandt, und der Himmel darum dunkel ist.) Mir war die ganze Nacht kalt und unbehaglich. Tôi cảm thấy lạnh và khó chịu suốt đêm. |
tốinoun (Die Zeit zwischen Sonnenuntergang und Sonnenaufgang, in der die Erdoberfläche von der Sonne abgewandt, und der Himmel darum dunkel ist.) Vorige Nacht hat es in der Nachbarschaft gebrannt. Có cháy ở bên hàng xóm nhà mình tối qua. |
ban đêmnoun (Die Zeit zwischen Sonnenuntergang und Sonnenaufgang, in der die Erdoberfläche von der Sonne abgewandt, und der Himmel darum dunkel ist.) Sie wollen, dass ich da bei Nacht raus gehe? Ngài muốn tôi ra ngoài đó vào ban đêm à? |
Xem thêm ví dụ
Letzte Nacht habe ich erkannt dass ich den Fall falsch angegangen bin. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Manchmal raubt sie mir nachts den Schlaf. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Es ist meine Last, den Dämonen Apophis jede Nacht zu bekämpfen. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Fast alle Sterne, die wir nachts sehen können, sind so weit entfernt, dass sie selbst durch die größten Fernrohre betrachtet nur Lichtpunkte bleiben. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Gute Nacht, Alan. Chúc ngủ ngon, Alan. |
Der Mann, der in jener Nacht vom Berg flüchtete, zitterte nicht aus Freude, sondern aus einer reinen, ursprünglichen Angst. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Zu der extremen mentalen Belastung in seiner letzten Nacht kamen gewaltige Enttäuschungen und Demütigungen hinzu. Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục. |
Und dann, eines Nachts, da gab ich ihm, was er verdient hatte. Nên 1 đêm tôi cho ông ta điều ông ta đang nhận. |
Eines Nachts wurden wir durch furchtbare Schreie aufgeweckt. Đêm đó, một tiếng thét kinh hoàng đánh thức tất cả mọi người. |
Da ist nicht mehr viel übrig ich denke mal wenn ich die Nacht durchmache werde ich fertig. Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay. |
Gute Nacht. Chúc chú ngủ ngon. |
Gute Nacht, Mycroft. Tạm biệt, Mycroft. |
Also bitte Sie, lassen Sie mich jetzt in Ruhe gelassen, und sei die Schwester in dieser Nacht sitzen mit Ihnen; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
Mit Ausnahme von mir. Als ich am nächsten Tag aufgewacht bin, nachdem ich die Nacht bei einem Freund auf dem Boden geschlafen hatte, war das einzige, was ich auf dieser Welt besaß, eine Zahnbürste, die ich mir Nachts in einem Geschäft, das noch geöffnet war, gekauft hatte. Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
Ich entschuldige mich für die gestrige Nacht. Tôi xin lỗi về chuyện tối qua. |
Die Pfleger spielen hier nachts Karten. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
Du hast in dieser Nacht nach Malcom gesucht. Đêm đó anh tìm Malcolm. |
Nun, ich weiß, dass du in der Nacht mit dem Wiederaufbau von Central City beschäftigt warst. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
Gute Nacht, Leute. Chúc ngủ ngon, các chiến hữu. |
Ein anonymer Tipp führte die Polizei zu einem Spielplatz... in Block 4700 auf der 8th Avenue gestern spät in der Nacht. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
22 Wahrlich, wahrlich, ich sage dir: Wenn du ein weiteres Zeugnis begehrst, dann denke in deinem Sinn an die Nacht, da du im Herzen zu mir geschrien hast und awissen wolltest, ob diese Dinge wahr seien. 22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này. |
Obwohl das Wasser weiter stieg und dann die kalte Nacht mit Schneefall kam, haben einige überlebt. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
16 Ja, und sie waren an Leib und Geist mitgenommen, denn sie hatten bei Tag tapfer gefochten und bei Nacht gearbeitet, um ihre Städte zu behaupten; und so hatten sie große Bedrängnisse jeder Art erlitten. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Menschliche Zeit, industrielle Zeit, die gegen die Dauer der Gezeiten getestet wurde, in denen diese Erinnerungen eines bestimmten Körpers, der jeder Körper sein könnte, vermehrt werden wie in der Zeit der mechanischen Vervielfältigung, vielfach, über acht km2 hinweg angeordnet, eineinhalb Kilometer ins Meer hinein, in den verschiedenen Verhältnissen von Tag und Nacht verschwindend. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Du wirktest letzte Nacht etwas angespannt. Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nacht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.