Nachtrag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Nachtrag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nachtrag trong Tiếng Đức.
Từ Nachtrag trong Tiếng Đức có các nghĩa là bổ sung, phần bổ sung, bổ trợ, phần phụ, bổ-trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Nachtrag
bổ sung(supplement) |
phần bổ sung(supplement) |
bổ trợ(supplement) |
phần phụ(supplement) |
bổ-trợ
|
Xem thêm ví dụ
Er muss gütig sein und sich an der Wahrheit freuen, und er darf sich nicht ereifern, nicht seinen Vorteil suchen, sich nicht zum Zorn reizen lassen und das Böse nicht nachtragen. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
Wenn die Nachtragenden im Verhältnis zu den Betrügern selten sind, wird das Gen für Nachtragen aussterben. Nếu trả đũa ít hơn so với gian lận, gen trả đũa sẽ bị tuyệt chủng. |
Nachtrag. Tái bút. |
Ich werde euch nichts nachtragen. Tôi hoàn toàn không có ý xấu với ông. |
Ich muss einen tragischen Nachtrag machen. Vor zwei Jahren starb sie bei einem Busunfall. Nhưng tôi đành phải nói tin không hay trong chuyện này -- cô đã mất hai năm về trước trong một tai nạn xe buýt. |
Nachtrag zu den Olympischen winterspielen TIN MỚI NHẤT VỀ THẾ VẬN HỘI MÙA ĐÔNG |
Man mag glauben, dass das ausreichen würde, allerdings folgte im September eine 4. Abhandlung als Nachtrag zur Speziellen Relativitätstheorie. Mọi người có thể nghĩ vậy là đủ, nhưng vào tháng 9, bản báo cáo thứ tư đến, là tiếp nối của bản về sự tương đối đặc biệt. |
Nachtrag. Flug zur Föderation mit Maximumwarp. Chúng tôi đang thẳng tiến tới vùng không phận Liên bang với vận tốc tối đa. |
Wir sollen ja nicht einmal denen etwas nachtragen, die uns misshandeln, wie Jesus deutlich erklärte: „Fahrt fort, eure Feinde zu lieben und für die zu beten, die euch verfolgen“ (Mat. Chúa Giê-su khuyên chúng ta không nên oán giận, ngay cả với người đối xử tồi tệ với mình. |
Wirst du mir das nachtragen? Ông có trách ta chăng? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nachtrag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.