naivety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naivety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naivety trong Tiếng Anh.
Từ naivety trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời nói khờ khạo, lời nói ngây thơ, tính chất phác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naivety
lời nói khờ khạonoun |
lời nói ngây thơnoun |
tính chất phácnoun |
Xem thêm ví dụ
Takita explained that a younger actress would better represent the lead couple's growth out of naivety. Takita giải thích rằng một nữ diễn viên trẻ sẽ đại diện tốt hơn cho sự phát triển của cặp vợ chồng từ vẻ ngây thơ ban đầu. |
I see your esquire is well-trained in the art of naivety. Tôi thấy tên cận vệ của ông ngây thơ quá đấy. |
David Stuart Ryan notes Lennon's vocal delivery to range from "extreme vulnerability, sensitivity and even naivety" to a hard "rasping" style. David Stuart Ryan nhận xét rằng giọng của Lennon tỏ ra vô cùng đa dạng, từ "rất dễ vỡ, giàu cảm xúc thậm chí cả ngây thơ" cho tới kiểu cách và "trau chuốt". |
I think they were clueless: I think this was a unique moment when the beautiful naivety of Twitter was hitting the increasingly horrific reality. Tôi nghĩ họ thật sự không biết. Tôi nghĩ đó là khoảnh khắc chuyển mình khi vẻ đẹp ngây thơ của Twitter trở thành một thực tế càng lúc càng khủng khiếp hơn. |
... Just the perfect combination of optimism and naivety. Chỉ là sự kết hợp hoàn hảo giữa sự lạc quan và ngây thơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naivety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới naivety
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.