nail polish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nail polish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nail polish trong Tiếng Anh.

Từ nail polish trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sơn móng tay, sơn móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nail polish

Sơn móng tay

noun

I love the smell of nail polish in the morning.
Tôi thích mùi sơn móng tay vào buổi sáng.

sơn móng tay

noun

I love the smell of nail polish in the morning.
Tôi thích mùi sơn móng tay vào buổi sáng.

Xem thêm ví dụ

And yes, I can change my toe nail polish.
Và vâng, tôi còn có thể đổi màu móng chân nữa.
Have a manicure regularly or use nail polish .
Cắt móng tay thường xuyên hoặc dùng sơn móng .
In 2003, OPI launched a nail polish line for dogs called Pawlish that received mixed reviews.
Năm 2003, OPI đã đưa ra một dòng sản phẩm sơn móng cho những chú chó tên là Pawlish đã nhận được những đánh giá hỗn hợp.
I love the smell of nail polish in the morning.
Tôi thích mùi sơn móng tay vào buổi sáng.
I don't wear red nail polish.
Tôi không sơn móng đỏ.
Oh, and you, uh, you left your red nail polish at the crime scene.
cô để lại vết sơn móng màu đỏ của cô tại hiện trường.
I love the smell of nail polish in the morning
Tôi thích mùi sơn móng tay vào buổi sáng
Thanks for the nail polish, Chrissie.
Cám ơn vì sơn móng tay, Chrissie.
What do they call this nail polish color?
Người ta gọi màu sơn này là gì?
I have put on nails polish
Vì mới sơn móng tay
He wants his nail polish back.
Hắn muốn lấy lại chai sơn móng tay
Nail polish may stain your nails .
Sơn bóng móng tay có thể làm cho móng của bạn bị ố
Wipe off your nail polish.
Tẩy sạch sơn móng tay đi.
So I brought these two bottles of nail polish into the laboratory, and I stripped the labels off.
Tôi mang hai chai sơn móng tay đến phòng thí nghiệm, và tôi bóc vỏ ra.
Some examples of acceptable products include acetone nail polish remover, fluorescent light bulbs, automotive batteries and aerosol hair spray.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
Nail polish is made from nitrocellulose lacquer as it is inexpensive, dries quickly, and is not damaging to skin.
Sơn móng được làm từ sơn mài nitrocellulose vì nó không tốn kém, khô nhanh và không gây hại cho làn da.
Hard Candy nail polish, doesn't appeal to everybody, but to the people who love it, they talk about it like crazy.
Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó.
The use of this substance in cosmetics, including nail polishes, is banned in the European Union under Directive 76/768/EEC 1976.
Việc sử dụng chất này trong mỹ phẩm, kể cả sơn móng, bị cấm trong Liên minh châu Âu theo Chỉ thị 76/768 / EEC 1976.
" Bonnie's silver, sparkly nail polish matches the paint job on her Buick.
Bonnie có bộ móng bạc sáng chói, rất hợp với màu sơn của chiếc Buick cô ta lái,
A nail polish remover where the acetone removes the ink that's not been printed?
Có thể là một loại sơn móng tay với khả năng tẩy sạch những vết mực in đè lên?
Launched in January 1996, it offered a line of ten lipsticks and 12 nail polishes.
Ra mắt vào tháng 1 năm 1996, công ty đã cung cấp một dòng của mười màu son môi và 12 sơn móng.
Tell me, do you have any of that gaudy nail polish?
Nói nghe, bạn còn cái sơn móng tay màu mè đó không?
Nail polish remover?
Tẩy sơn móng tay?
Nail polish , particularly darker colors , may stain your fingernails or toenails and leave them yellowed and discolored .
Sơn bóng móng tay , đặc biệt là những màu tối hơn , có thể làm ố móng tay hoặc móng chân của bạn và làm cho chúng ngả vàng và đổi màu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nail polish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.