naive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naive trong Tiếng Anh.

Từ naive trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngây thơ, khờ khạo, khờ dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naive

ngây thơ

adjective

He's young, naive and inexperienced.
Cậu ấy còn trẻ, ngây thơ và chưa có kinh nghiệm.

khờ khạo

adjective

Don't you mean naive?
Ý ông là khờ khạo?

khờ dại

adjective

Hope is not naive, and hope is not an opiate.
Hy vọng không phải là khờ dại, và hy vọng cũng không phải là một thứ thuốc phiện.

Xem thêm ví dụ

Now, I'm not naive.
Tôi không hề ngờ nghệch đâu.
He naively married a woman who manipulated and controlled him.
Anh đã ngây thơ cưới một phụ nữ thao túng và kiểm soát anh.
I'm not some naive college kid from Grand Rapids that you can intimidate.
Tôi không phải lũ sinh viên ngây thơ mà bà có thể doạ nhé.
Now, am I being naive?
Tôi quá ngây thơ sao?
30 “The Naive Person Believes Every Word”
30 “Kẻ dại dột ai nói gì cũng tin”
And -- perhaps naively -- I was surprised to find that there isn't even an area in the sciences that deals with this idea of global species longevity.
Và 1 cách ngây thơ, Tôi ngạc nhiên khi biết rằng nó thậm chí cũng không thuộc lĩnh vực khoa học nghiên cứu về sự lâu đời của những loài sinh vật trên trái đất.
There is just a limit to how naive or hypocritical we can afford to be out here.”
"Chỉ có một điều hạn chế là làm thế nào có thể tỏ ra ngờ nghệch và giả tạo để chúng ta có thể thoát khỏi nơi đây""."
Don't be naive.
Đừng ngây thơ thế.
You're naive, aren't you?
Chị ngây thơ quá, chẳng phải sao?
The music video for "Signal" was directed by Naive Creative Production, the same team behind Twice's previous music videos.
Video âm nhạc của "Signal" được đạo diễn bởi Naive Creative Production, một nhóm sản xuất các video âm nhạc trước đó của Twice.
And at the very core of this crisis of mine, I felt somehow the life of music had chosen me, where somehow, perhaps possibly in a very naive sense, I felt what Skid Row really needed was somebody like Paul Farmer and not another classical musician playing on Bunker Hill.
Và từ tâm điểm cuộc khủng hoảng của chính mình, tôi cảm thấy rằng bằng cách nào đó cuộc sống âm nhạc đã lựa chọn tôi, ở một nơi nào đó, có lẽ theo một nghĩa rất thông thường, thì tôi cảm thấy rằng phố Skid Row thực sự cần ai đó giống như Paul Farmer và không phải là một người nhạc sĩ cổ điển nào khác chơi nhạc ở Bunker Hill.
I'm not so naive.
Tôi không quá ngây thơ.
The beginning cinematic is of the killing of Philip II of Macedon, Alexander's father, and introduces Alexander as a naive and unprepared prince, who is challenged by the duties thrust upon him.
Đoạn phim mở đầu bằng cái chết của vua Philip II vương quốc Macedon, cha của Alexander và giới thiệu Alexander như một vị hoàng tử còn ngây thơ, chất phác và chưa sẵn sàng chuẩn bị cho vai trò là kẻ chinh phục, anh luôn bị thách thức bởi các nhiệm vụ thôi thúc trong người.
Naive is new for you.
Ngây thơ là thứ còn mới với em.
How naive you sound.
Anh nói nghe thật ngây thơ.
Here is my naive advertising man's suggestion.
Đây là gợi ý từ 1 người quảng cáo chất phác:
Are you really so naive to think that this black ops agency is just gonna let Catherine go?
Anh thực sự ngây thơ nghĩ rằng tổ chức ngầm này sẽ buôn tha cho Catherine sao?
The spirit smiled with some little compassion on his naive preserver.
Thiên thần mỉm cười với đôi chút thương hại anh bạn cứu vớt ngây thơ
Yet, this does not mean that real Christians are scientifically naive.
Nhưng đây không có nghĩa tín đồ thật của đấng Christ ngây ngô về mặt khoa học.
His explanation for allowing Blane equal credit for the songs was: "I was reasonably content to let him receive equal screen credit, sheet music credit, ASCAP royalties, etc., mainly because this bizarre situation was caused by my naive and atrocious lack of business acumen."
Lời giải thích của ông cho việc cho phép Blane được ghi danh tương đồng cho các ca khúc là: "Tôi đã hài lòng một cách hợp lý để cho phép anh ta có sự ghi danh tương đồng trên màn ảnh, trong các bản nhạc, các khoản tiền bản quyền của ASCAP, etc., chủ yếu vì tình hình kỳ lạ này là do sự thiếu nhạy bén trong kinh doanh một cách ngây thơ và tồi tệ của tôi."
14 Viewing the confusion in the world’s religions, could anyone be so naive as to think that the prayers of religious leaders could bring world peace?
14 Nhìn xem sự hỗn độn trong các tôn giáo trên thế giới, còn ai có thể ngây thơ mà nghĩ rằng lời cầu nguyện của các nhà lãnh đạo tôn giáo có thể đem lại hòa bình trên thế giới không?
See the article “The Naive Person Believes Every Word.”
Xem bài “Kẻ dại dột ai nói gì cũng tin” trong số này.
He blustered about my naive approach to challenges in the world and brought our visit to an abrupt close.
Ông quát tháo về giải pháp ngây thơ của tôi đối với những thử thách trên thế giới và làm cho cuộc chuyện trò của chúng tôi đi đến một kết thúc bất ngờ.
Problems are inevitable, and it would be naive for a couple who are contemplating wedlock to expect a life of bliss.
Một cặp đang tính chuyện kết hôn nghĩ rằng hôn nhân sẽ đem lại hạnh phúc mãi mãi là điều thiếu thực tế.
You naive man, Cronauer.
Ông thật ngây thơ, Counauer.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.