Namenstag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Namenstag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Namenstag trong Tiếng Đức.

Từ Namenstag trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngày lễ, ngày hội, đại hội liên hoan, hội diễn, lễ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Namenstag

ngày lễ

ngày hội

đại hội liên hoan

hội diễn

lễ hội

Xem thêm ví dụ

Der Namenstag ist der 17. März (St. Patrick’s Day).
Ngày thường niên vào tháng ba, (gọi là Ngày Thánh Patrick.)
Er bat Euren Vater um seine Anwesenheit an seinem 90. Namenstag.
Ngài ấy lấy làm vinh dự được mời cha của phu nhân tới dự sinh nhật thứ 90.
Dein Grossvater gab mir eine Halskette, genau wie diese, zu meinem 51. Namenstag.
Ông con tặng ta 1 sợi dây chuyền giống y thế này vào ngày lễ đặt tên thứ 51 của ta.
Darüber hinaus macht man auch am Namenstag Geschenke.
Họ cũng tặng quà cho một người vào “ngày tên” của người đó.
Am Morgen meines 18. Namenstages kam mein Vater zu mir.
Vào sáng sinh nhật thứ 18 của tôi, cha tôi tới gặp tôi.
Mein Namenstag ist vorbei.
Ngày đó qua lâu rồi.
Am Namenstag des Königs.
Ngày lễ đặt tên của nhà vua.
Fröhlichen Namenstag, Euer Gnaden.
Mừng ngày lễ đặt tên.
Was ein Mann an seinem Namenstag sät, erntet er das ganze Jahr hindurch.
Một người khi gieo cái gì vào ngày đặt tên của mình thì người đó thu lấy cái đó cả năm.
Es brächte Unglück an eurem Namenstag einen Mann zu töten.
Giết người vào ngày lễ đặt tên là chuyện không may.
Ich meinte nur... Es brächte Unglück, an Eurem Namenstag zu töten.
Thần thiếp chỉ muốn nói là giết 1 người ngay trong ngày đặt vương vị là điềm xui.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Namenstag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.