nanny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nanny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nanny trong Tiếng Anh.

Từ nanny trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo mẫu, nanny-goat, ruấy khũi bõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nanny

bảo mẫu

verb

You know how gross that is for a kid to text his nanny?
Con có biết một đứa trẻ nhắn tin cho bảo mẫu là thô thiển thế nào không?

nanny-goat

verb

ruấy khũi bõ

verb

Xem thêm ví dụ

rachel and I hired a male nanny.
Hey. Rachel và tớ thuê 1 anh.
I'm the nanny.
Tôi là người trông nó.
She moved to the Chicago area's North Shore in 1956, where she worked primarily as a nanny and carer for the next 40 years.
Bà chuyển tới sống ở khu North Shore ở Chicago vào năm 1956, chủ yếu làm công việc vú em và người chăm sóc trong suốt 40 năm.
I am you nanny.
Bạn có nghĩ rằng tôi sẽ plunge một lần nữa?
And she's a nanny.
Và cô ấy là người giữ trẻ.
Good night, Nanny.
Tạm biệt, Nanny.
In 1999 she appeared in the film La edad del sol, by Soledad Pastorutti and later in several television series including: Los simuladores from 2002 – 2003, Tiempo final from 2000 to 2002, The Nanny as a host, and La Tarde Dibujando Chicos Argentinosculpo a darthes de violacion solo para tener prensa in 2005.
Năm 1999, cô xuất hiện trong bộ phim La edad del sol, của Soledad Pastorutti và sau đó trong một số phim truyền hình bao gồm: Los simuladores từ 2002 - 2003, Tiempo từ 2000 đến 2002, với tư cách là người dẫn chương trình trong The Nanny và La Tarde Dibujando Chicos Argentinos năm 2005.
Don't forget the part about you being raised by nanny-bots.
Đừng quên phần cậu được nuôi bởi người máy bảo mẫu.
Poor old nanny.
Cô bảo mẫu tội nghiệp.
There's Nanny.
Dì Nuôi ( Nanny ) ở trên đó kìa.
The nanny, of course.
Với bà vú em, tất nhiên rồi.
And there's our nanny by the door.
Và đây là người giữ trẻ của chúng tôi ở cửa.
( Video ) Nanny:
( Phim ) Người giữ trẻ:
No, I'm just the nanny.
em chỉ là người trông trẻ thôi.
I mean, if I can I.D. The nanny killer, It might help you with the kid.
Ý tôi là, nếu tôi có thể nhận dạng được kẻ giết vú em, nó có thể giúp anh với đứa trẻ.
Two nannies on a date together?
Hai bảo mẫu hẹn hò á?
Their previous M.O. was to offer women from the emerging East European countries like Yugoslavia, Romania, Bulgaria, jobs in the West, as maids and nannies.
Trước đây phương thức hoạt động của chúng là dụ dỗ phụ nữ từ các nước mới nổi ở Đông Âu như là Nam Tư, Ru-ma-ni, Bun-ga-ri đến tây âu để làm osin hoặc giữ trẻ.
Or a nanny.
Hay là 1 vú em.
You have a live-in nanny.
Chị có một bảo mẫu sống cùng nhà đấy.
You know how gross that is for a kid to text his nanny?
Con có biết một đứa trẻ nhắn tin cho bảo mẫu là thô thiển thế nào không?
The Di L'Aquila yields about 250–300 kg of milk per lactation, which in pluriparous nannies lasts on average 210 days.
Di L'Aquila cho năng suất khoảng 250-300 kg sữa cho mỗi chu kỳ, ở các con cái đẻ nhiều lứa thì chu kỳ kéo dài trung bình 210 ngày.
China exports business people, nannies, students, teachers to teach Chinese around the region, to intermarry and to occupy ever greater commanding heights of the economies.
Trung Quốc xuất khẩu các thương gia, người giữ trẻ, sinh viên, đi xung quanh khu vực để dạy tiếng Trung Quốc, để pha trộn và chiếm lĩnh nhiều hơn nữa các tầng lớp lãnh đạo cao của các nền kinh tế.
The footage from the nanny cam.
Những đoạn phim từ camera của cô bảo mẫu.
They also provided her with an entourage of caregivers, including five bodyguards, four full-time nannies and a personal attendant.
Cô cũng được chăm sóc bởi những người giúp việc tại đây, gồm 5 vệ sĩ, bốn người nuôi làm việc cả ngày và một trợ lý riêng.
Do you not trust your nanny?
Cô không tin bảo mẫu của mình à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nanny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.