au pair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au pair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au pair trong Tiếng Anh.

Từ au pair trong Tiếng Anh có các nghĩa là trao đổi, Au pair. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au pair

trao đổi

noun

Au pair

noun (person, usually young girl, travelling from one country to another to live in a family and do household work, with childcare as main-worktask)

Xem thêm ví dụ

This au pair.
gái giúp việc này.
His dad had him with the au pair girl.
Cha ổng sinh ổng với mộtgái lưu học sinh.
This lesson applies whatever your childcare situation, whether an au pair, nursery, part-time nanny that you share with someone else.
Bài học này áp dụng được vào bất kì tình huống chăm sóc trẻ nào của bạn, kể cho đó là người giúp việc, nhà trẻ, hay người trông trẻ bán thời gian.
French au pair.
Giúp việc người Pháp.
This... this is Jill, my new au pair.
Au pair * mới đến sống ở nhà chị.
She decided to learn the ukulele after watching the family's Brazilian au pair play and seeing a Twenty One Pilots video on YouTube.
Cô cũng quyết định chơi ukulele sau khi xem một người thân của gia đình chơi loại nhạc cụ này, cùng với đó cô cũng xem những video âm nhạc của Twenty One Pilots trên YouTube.
Slimani named the nanny Louise after Louise Woodward, a British au pair in the US who was convicted of involuntary manslaughter of the toddler in her care.
Slimani đặt tên cho người vú em Louise theo tên Louise Woodward, một người Anh làm Au Pair ở Mỹ bị kết án ngộ sát một đứa trẻ được cô chăm sóc.
EF continues to open language schools around the world, grow its online language school (EF Englishtown), place au pairs with American families, coordinate life-changing student travel, and international exchange experiences.
EF tiếp tục mở các trường ngôn ngữ trên toàn thế giới, phát triển trường ngôn ngữ trực tuyến (EF Englishtown), phối hợp du lịch sinh viên thay đổi cuộc sống và kinh nghiệm trao đổi quốc tế.
Orbiting this primary at a distance of 12.3 AU is a pair of smaller stars that orbit each other with a period of 156.0 ± 0.1 days, a semi-major axis of 0.67 AU, and eccentricity of 0.1 ± 0.03.
Quỹ đạo này chính ở khoảng cách 12,3 AU là một cặp sao nhỏ hơn quay quanh nhau với chu kỳ 156,0 ± 0,1 ngày, một trục bán chính 0,67 AU và lệch tâm 0,1 ± 0,03.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au pair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.