napkin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ napkin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napkin trong Tiếng Anh.

Từ napkin trong Tiếng Anh có các nghĩa là khăn ăn, tã, tả lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ napkin

khăn ăn

noun (serviette)

And so the next thing you need to do in your experiment is grab a napkin.
Và thứ tiếp theo cần làm trong thí nghiệm là cầm cái khăn ăn.

noun

tả lót

noun

Xem thêm ví dụ

My plate is set at the breakfast bar, and my five morning pills are laid out in a line on a napkin.
Đĩa của tôi đã đặt trên quầy ăn, và năm viên thuốc buổi sáng để ngay ngắn trên khăn.
And after I got -- I was really drunk -- I was asked to do some sketches on napkins.
Và sau khi say mọi người bảo tôi vẽ vài đường trên khăn giấy.
I can wipe my mouth on my sleeve, napkin on the table, chew with my mouth open, make little noises, scratch wherever I want.
Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn.
There is no napkin.
Không có khăn ăn.
Do we rationally calculate that napkins are good for us because they keep grease off our clothing?
Bạn có tính toán theo lý trí rằng dùng khăn ăn là tốt hơn bởi vì chúng giữ quần áo khỏi bị dính dầu mỡ không?
I'm not sure anyone knows the answer to that question, yet fantastical, fictional worlds are created everyday in our minds, on computers, even on napkins at the restaurant down the street.
Tôi không chắc chắn ai đó biết được câu trả lời cho câu hỏi này, thế nhưng, thế giới giả tưởng, hư cấu được tạo ra mỗi ngày trong tâm trí chúng ta, trên máy tính, ngay cả trên khăn ăn tại nhà hàng ngoài con phố kia.
Or I will just suck on a napkin.
Hoặc là gặm khăn ăn của mình.
I was getting a napkin for my drink.
Tớ đang lấy khăn thôi.
And that's where the napkin is.
Và đây là chỗ để khăn ăn.
The place for the napkin is on the lap.
Khăn ăn để ở chỗ vạt áo.
Give me your napkin.
Đưa cái khăn ăn của anh đây.
Why not make myself a low- cost napkin?
Tại sao không làm cho mình một loại băng chi phí thấp?
Emily smells like the mashed carrots that coat her cheeks until Ronnie wipes them clean with a wet napkin.
Emily toát lên mùi cà rốt nghiền, thứ đang dính trên má con bé cho đến khi Ronnie dùng khăn ướt lau sạch.
Laura remembered to wipe her lips daintily with her napkin and fold it, and so did the other girls.
Laura nhớ là phải chậm môi một cách duyên dáng bằng chiếc khăn ăn rồi gấp lại và các cô gái khác cũng làm thế.
" The napkin should not be fastened at the neck.
Khăn ăn không nên được cột trên cổ.
We mustn’t let a flag fall into the enemy’s hands, even if it’s only a napkin.”
Không thể để cờ lọt vào tay quân thù được, ngay cả khi nó chỉ là một cái khăn ăn.
A second discharge followed the first, and three balls, by passing through it, made the napkin really a flag.
Một loạt đạn thứ hai tiếp theo loạt thứ nhất và ba viên khoan thủng biến chiếc khăn ăn thành một lá cờ thực sự.
Although, it wasn't so much a book as a napkin.
Mặc dù, cũng không nhiều để viết kín một cái giấy ăn.
And so the next thing you need to do in your experiment is grab a napkin.
Và thứ tiếp theo cần làm trong thí nghiệm là cầm cái khăn ăn.
In a movie depicting the life of Helen Keller, her parents are portrayed as satisfied with Anne Sullivan’s work once she has domesticated their wild daughter to the extent that Helen will sit politely at dinner, eat normally, and fold her napkin at the end of the meal.
Trong một cuốn phim mô tả cuộc đời của Helen Keller, cha mẹ của bà được mô tả là rất hài lòng với công việc của Anne Sullivan sau khi Anne đã thuần hóa đứa con gái bất trị của họ đến mức mà Helen đã chịu ngồi xuống một cách lịch sự trong bữa ăn, ăn uống bình thường, và gấp khăn ăn của mình sau khi ăn xong.
I resented the way you moved, your lack of animal grace, the way you would sit in a chair to eat, a napkin on your lap, a knife in your hand.
Tôi chẳng ưa kiểu ông đi, ông lệt bệt, còn chúng tôi uyển chuyển, tôi ghét cả cách ông ngồi dùng bữa, khăn ăn trên đùi, dao ở trong tay.
In my kitchen, third drawer, under the good silver, are napkins.
Trong bếp nhà tôi, ngăn kéo thứ ba, dưới đồ bạc, có khăn ăn.
Because she rolled up some lettuce in her napkin.
Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn.
Lastly, the napkin traditionally goes to the left of the forks, though it's okay to put it underneath them, too.
Cuối cùng, khăn ăn đặt ở bên trái chiếc dĩa, theo truyền thống nhưng nếu đặt ở bên dưới dĩa cũng không sao.
In this machine, any rural woman can apply the same raw materials that they are processing in the multinational plant, anyone can make a world- class napkin at your dining hall.
Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napkin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.