nebst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nebst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nebst trong Tiếng Đức.
Từ nebst trong Tiếng Đức có các nghĩa là và, với, voi, cũng, cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nebst
và(and) |
với(with) |
voi(with) |
cũng(too) |
cùng(with) |
Xem thêm ví dụ
Nachdem ein Bruder neben anderen widrigen Umständen auch noch seine Frau durch den Tod verloren hatte, sagte er: „Ich habe gelernt, dass man sich Prüfungen nicht aussuchen kann — weder wann noch wie oft sie auftreten. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Sie können die Schüler auch auffordern, in ihren heiligen Schriften neben Mosia 17:9-12 zu schreiben: Ich werde Gott in allen Lebenslagen treu sein. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
Des weiteren gibt es etwas, was die Anbetung all der anderen Götter, die es neben ihm gibt, verbindet. Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy. |
Grace Hopper schrieb eine der ersten Sprachen, und die Sprache COBOL, welche sie hier neben eine UNIVAC hält, war für eine lange Zeit die am weitesten verbreitete Programmiersprache. Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài. |
Ich bitte um Verzeihung, aber es ist der Frosch, der da neben uns steht. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. |
Dies machte die kanadische Marine neben der US-amerikanischen zur einzigen Seestreitmacht der Welt, die zu diesem Zeitpunkt dauerhafte Einsätze luftgestützter Kräfte über längere Zeit fahren konnte. Điều này đã khiến cho Hải quân Hoàng gia Canada trở thành lực lượng hải quân duy nhất ngoại trừ Hải quân Hoa Kỳ có thể duy trì hoạt động không quân liên tục trên không. |
Wenn Google Ihren Blog gesperrt hat, dann scheinen die Inhalte gegen die Content-Richtlinie für Blogger oder die Nutzungsbedingungen von Google zu verstoßen. In "Meine Blogs" wird neben dem Blogtitel dann das Symbol [Warning] angezeigt. Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog. |
Neben dem Glauben an Jesus Christus und der Umkehr ermöglichen die heiligen Handlungen und Bündnisse des Priestertums es uns, den Pfad zu betreten, der zum ewigen Leben führt. Ngoài đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải ra, các giáo lễ và giao ước của chức tư tế cho phép chúng ta bước vào con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Wir haben nicht neben Joseph Smith im heiligen Hain gekniet und dort voller Erstaunen den Vater und den Sohn gesehen. Chúng ta không quỳ bên cạnh Joseph Smith trong Khu Rừng Thiêng Liêng cùng ngước nhìn Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử. |
Wählen Sie neben "Telefon-Snippet" eine der folgenden Optionen aus: Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
Klicken Sie neben der Rechnungsnummer auf das Downloadsymbol. Dadurch wird eine PDF-Version Ihrer Rechnung heruntergeladen, die Sie dann ausdrucken können. Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên. |
Da Endometriose eine Krankheit ist, bei der der Hormonhaushalt und das Immunsystem betroffen sind, können neben Medikamenten bestimmte weitere Faktoren dazu beitragen, daß sich der Körperhaushalt wieder einpendelt. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
Die Schaltfläche "Rückgängig" wird nur neben den Änderungen vom Samstag angezeigt. Bạn sẽ chỉ thấy nút "Hoàn tác" xuất hiện bên cạnh các thay đổi được thực hiện vào Thứ Bảy. |
Du kannst diese Evangeliumswahrheit in deine heiligen Schriften neben Alma 36:11-16 schreiben: Sünde kann zu Qualen und Bedauern führen. Các em có thể muốn viết lẽ thật sau đây vào thánh thư của các em bên cạnh An Ma 36:11–16: Tội lỗi có thể dẫn đến nỗi đau đớn và hối tiếc. |
Er wußte, daß diese Regierung die friedlichen, paradiesischen Verhältnisse herbeiführen wird, die er dem Übeltäter, der neben ihm starb, in Aussicht stellte. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
Neben den hochresistenten Sorten (B2O3 bis maximal 13 %) gibt es noch Weitere, die aufgrund der unterschiedlichen Strukturierung des Boroxids im Strukturnetzwerk nur eine geringe Chemikalienbeständigkeit aufweisen (B2O3-Gehalt über 15 %). Ngoài các giống kháng cao (B2O3 tối đa 13%), có những người khác - do cách khác nhau trong đó oxit boric được kết hợp vào mạng cấu trúc - chỉ có sức đề kháng hóa chất thấp (B2O3 nội dung trên 15%). |
Schlagen Sie den Schülern eventuell vor, in ihren Schriften den Querverweis auf LuB 1:38 neben Alma 25:12 zu schreiben. Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12. |
(Schreibe diesen Grundsatz gegebenenfalls neben 3 Nephi 17:1-3.) (Các em có thể muốn viết điều này trong thánh thư của các em bên cạnh 3 Nê Phi 17:1–3). |
Die Schwester war auf der einen Seite und der Doktor stand auf der anderen Seite des Tischs neben einigen Apparaten. Bà y tá đứng một bên, và vị bác sĩ đứng phía bên kia, cạnh những ống tròn. |
Neben ihm war eine andere Gestalt und etwas Befremdlicheres hatte Harry noch nie gesehen. Cạnh bên nó là một hình thù khác, một hình thù quái lạ nhất mà Harry từng thấy. |
Aufgelöste Konten erkennen Sie am roten x neben dem Kontonamen. Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy. |
Das brennende Holzscheit sollte auf das Grab gelegt, der Schnaps über das Grab gesprengt und der junge Hund neben dem Grab lebendig begraben werden. Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. |
Der 32-jährige Vater räumte an der Stelle, wo das Geschrei herkam, die Trümmer beiseite. Schließlich fand er seinen Fünfjährigen neben seiner leblosen schwangeren Frau. Sie hatte versucht, mit ihrem Körper das neun Monate alte Kind vor dem einstürzenden Dach zu bewahren. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Neben dem Themenpark bietet das Everland auch einen Wasserpark, genannt Caribbean Bay, und einen Zoo an. Cùng với các điểm tham quan chính của nó, Everland cũng bao gồm một sở thú và một công viên nước Caribbean Bay. |
Es geht uns nahe, wenn wir das Leid und die große Not von Menschen am anderen Ende der Welt sehen, aber wir erkennen vielleicht nicht, dass im Unterricht direkt neben uns jemand sitzt, der unsere Freundschaft braucht. Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nebst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.