necesariamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necesariamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necesariamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ necesariamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhất thiết, tất nhiên, tất yếu, thế nào cũng, cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necesariamente

nhất thiết

(necessarily)

tất nhiên

(inevitably)

tất yếu

(necessarily)

thế nào cũng

cần thiết

Xem thêm ví dụ

Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Por tanto, no están interesados necesariamente en hablar de temas bíblicos profundos.
Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ.
Las pequeñas fluctuaciones en el tiempo no indican necesariamente que haya que intervenir.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
Para sufrir tal desastre no necesariamente hay que rechazar la verdad por completo.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
La muerte no es, necesariamente, el fin de todo.
Chết không nhất thiết phải là hết tất cả.
No necesariamente.
Không đâu.
Necesitamos algo que no necesariamente tiene que tener el rendimiento de Internet, pero el departamento de policía tiene que poder llamar a los bomberos incluso sin Internet o los hospitales poder pedir combustible.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
Hay quien razona que como Dios lo sabe todo de antemano, necesariamente decide quién le obedecerá y quién le desobedecerá.
Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.
El hecho de que aún no esté gritando nos hace sentir mejor, pero no necesariamente a él.
Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta.
Si bien las palabras empleadas en Génesis 3:14 pudieran llevar a algunos a tal conclusión, no necesariamente ha de ser así.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Vemos que nuestros supuestos básicos sobre Internet, que nos iba a conectar, unir a la sociedad, no son necesariamente ciertos.
Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật.
No creia que fuese necesariamente la mejor manera de ganarse la vida, por lo que decidí tomar el camino para ser financieramente independiente, y así poder escribir esas historias lo mas rápido que pudiese.
Tôi không nghĩ đó là cách cần thiết tốt nhất đề kiểm tiền, vì vậy tôi quyết định đi con đường để có thể độc lập về kinh tế, để tôi có thể viết những câu chuyện đó nhanh nhất tôi có thể.
No es necesariamente demoníaca.
Nó không nhất thiết mang tính ma quỷ.
No sé necesariamente las respuestas a estas preguntas, pero creo que son un buen comienzo para tener una conversación más reflexiva sobre qué significa amar a alguien.
Tôi không biết được câu trả lời cho những câu hỏi dạng này, nhưng tôi biết chúng là một khởi đầu quan trọng cho một cuộc tâm sự chân thực về ý nghĩa của tình yêu.
Esas acciones pueden llevarnos a procurar las cosas que no necesariamente hayan de comprenderse en ese momento, mientras que a la vez se haga caso omiso a las preciadas verdades que son para nosotros y para nuestras circunstancias—las verdades que Nefi describió se escribieron para nuestro provecho e instrucción.
Những hành động này có thể dẫn chúng ta đến việc tìm kiếm những điều không nhất thiết là nhằm để được hiểu vào thời điểm này, trong khi bỏ qua các lẽ thật tuyệt vời mà nhằm dành cho chúng ta và hoàn cảnh của chúng ta—các lẽ thật mà Nê Phi đã mô tả như đã được viết xuống vì việc học tập và lợi ích của chúng ta.
Sería insensato ocuparnos del todo en actividades fútiles o en la adquisición de bienes accesorios con la idea de que, como estas cosas no son necesariamente malas, tal proceder es aceptable.
Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu.
El propósito del noviazgo es llegar a una decisión, no necesariamente al matrimonio.
Thật ra, khi quyết định chia tay và không tiến tới hôn nhân thì cuộc hẹn hò vẫn được xem là thành công.
Por lo tanto, vemos que la gente tiende a dar respuestas socialmente deseables, no necesariamente su honesta opinión, porque no quieren aparecer como despiadados racistas o intolerantes.
Vì vậy, chúng ta thấy rằng người ta có xu hướng cung cấp một cách xã giao những câu trả lời được mong chờ, mà không nhất thiết phải ý kiến trung thực của họ, bởi vì họ không muốn vấp phải những thứ như vô tâm, phân biệt chủng tộc, hay mù quáng.
No necesariamente.
Không nhất thiết là như vậy.
Sólo porque el papel se inventó antes que las computadoras no necesariamente significa que uno entiende mejor lo básico del tema usando papel en vez de computadoras para enseñar matemáticas.
Thế thì nếu chỉ vì giấy được phát minh trước máy tính, nó không nhất thiết có nghĩa là bạn sẽ hiểu những điều cơ bản của môn học nhiều hơn nhờ vào giấy thay vì máy tính để giảng dạy toán học.
No, no necesariamente.
Không hẳn.
Bueno, no estoy realmente segura de que la cafetería necesariamente califique como parte del hospital.
Chị không chắc là... cái căng-tin này cần có đủ tiêu chuẩn như là một phần của bệnh viện.
No necesariamente.
Không hẳn.
Resulta que los nuevos medios no necesariamente nos están ayudando mucho.
Hóa ra, các kênh truyền thông chẳng giúp ích gì nhiều cho chúng ta cả.
No toda la eucromatina es necesariamente transcribe, pero, en general, lo que no se transcribe, se transforma en heterocromatina para proteger los genes, mientras que no se encuentran en uso.
Không phải tất cả vùng nguyên nhiễm sắc đều nhất thiết phải phiên mã; nhưng nói chung, nếu chúng không được phiên mã, chúng có thể biến đổi thành vùng dị nhiễm sắc để bảo vệ các gen khi đang không sử dụng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necesariamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.