navidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ navidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lễ giáng sinh, Nô-en, Giáng sinh, Christmas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navidad

lễ giáng sinh

noun

Y mañana ustedes amanecerán en Navidad en sus casas.
VÀ sáng mai, các bạn được dự lễ giáng sinh tại ngôi nhà của mình.

Nô-en

noun

Aquí ponía el árbol de Navidad cuando era niño.
Đó là nơi chúng ta kiếm cây thông vào dịp -en khi bố còn trẻ.

Giáng sinh

noun

Me compré esta máquina de hacer palomitas super rápida de regalo de Navidad.
Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh.

Christmas

proper

Pensé que la Navidad solo se venía una vez al año.
Anh tưởng Christmas mỗi năm chỉ đến 1 lần.

Xem thêm ví dụ

Es obvio que para algunos lo importante no es tanto el significado religioso de la Navidad, sino la oportunidad de festejar”.
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
La Navidad y la Pascua Florida provienen de religiones falsas de la antigüedad
Lễ Giáng sinhLễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
Navidad.
Giáng Sinh
Solo tienes que creer en la magia de la Navidad.
Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh.
Pero es Navidad.
Nhưng là giáng sinh.
El origen de la Navidad
Nguồn gốc Lễ Giáng Sinh
Y hoy es Navidad...
Và hôm nay là giáng sinh.
El abuelo contó esto en su diario personal: “Nunca olvidaré aquella noche fría, justo antes de la Navidad de 1919.
Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.
Amo la Navidad.
Tôi rất thích Giáng sinh.
Sin embargo, la simple verdad es que no podemos comprender plenamente la expiación y la resurrección de Cristo y no apreciaremos apropiadamente el propósito singular de Su nacimiento ni de Su muerte —en otras palabras no hay manera de celebrar verdaderamente la Navidad ni la Pascua de Resurrección— sin comprender que en verdad hubo un Adán y una Eva que cayeron de un Edén real con todas las consecuencias que eso acarreaba.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Así que compramos un pastel, encendimos velas...... y pasamos la navidad juntos
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
Según la New Catholic Encyclopedia, la Navidad se mencionó por primera vez “en el Cronógrafo de Filócalo, calendario romano cuya información puede datar del año 336”.
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”.
Como es lógico, la familia Betel no celebró la Navidad aquel año, y no la volvió a celebrar jamás.
Dĩ nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này!
Mi familia envolvió mis regalos de Navidad con diseños de banderas este año, incluyendo la bolsa de regalo azul que tiene la bandera de Escocia.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.
Este heredero lejano de las saturnales romanas es tan característico de la Navidad como la representación de Jesús en un pesebre.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Cualquier cosa es mejor que esa barra de la Navidad.
Dẫu sao cũng còn khá hơn quầy bar đó.
Murtaugh y Riggs ahora son amigos, y Riggs pasa la Navidad en la residencia Murtaugh con la familia de Roger; Riggs trae su perro Sam para que sea amigo del gato de familia Murtaugh, Burbank (lo cual termina siendo un desastre).
Murtaugh và Riggs trở thành đôi bạn thân thiết, Riggs dự Giáng sinh cùng với gia đình Roger; Riggs mang con chó Sam để làm bạn với con mèo của họ là Burbank.
Jem y yo esperábamos la Navidad con sentimientos contradictorios.
Jem và tôi nghĩ tới Giáng sinh với những cảm xúc lẫn lộn.
Lo que tiene en la cabeza se enciende como un árbol de Navidad.
Cơ bản mà nói thì mọi thứ trong đầu cô sẽ được soi sáng như cây thông Giáng Sinh vậy.
Como Autoridad General recordará los árboles de Navidad y las enseñanzas que recibió de ellos.
Là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, ông sẽ nhớ những cây thông Giáng Sinh và các bài học ông đã học được từ những cây Giáng Sinh đó.
Feliz Navidad, chicos.
các cậu.
Por mucho que suspiráramos no conseguíamos convencer a Atticus de que nos permitiera pasar la Navidad en casa.
Dù có thở dài bao nhiêu cũng không thuyết phục được bố Atticus cho chúng tôi đón Giáng sinh ở nhà.
No puedo creer que no estés aquí en Navidad.
Không thể tin được là anh lại phải đi làm vào giáng sinh.
A él le gusta regalar, pero no en Navidad.
Hắn thích tặng quà nhưng không phải vào Giáng sinh.
"Dios, ¿puedo tener una bici por Navidad?"
"Thưa Chúa, Giáng Sinh này Ngài có thể cho con một chiếc xe đạp được không ?"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.