necrosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necrosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necrosis trong Tiếng Anh.

Từ necrosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoại tử, sự chết hoại, hoại_tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necrosis

hoại tử

noun

At this point, it doesn't matter what caused the necrosis.
Vào lúc này, cái gì gây hoại tử không quan trọng nữa.

sự chết hoại

noun

hoại_tử

noun (premature cell death)

Xem thêm ví dụ

In rare cases, Cushing's can cause hypercalcemia, which can lead to the same skin necrosis as warfarin.
Ở 1 vài ca bệnh hiếm, hội chứng Cushing có thể làm tăng lượng canxi trong máu điều dẫn đến hoại tử da giống như do dùng warfarin.
Since warfarin initially decreases protein C levels faster than the coagulation factors, it can paradoxically increase the blood's tendency to coagulate when treatment is first begun (many patients when starting on warfarin are given heparin in parallel to combat this), leading to massive thrombosis with skin necrosis and gangrene of limbs.
Vì warfarin ban đầu làm giảm mức độ protein C nhanh hơn các yếu tố đông máu, nên ngược lại có thể làm tăng xu hướng đông máu khi bắt đầu điều trị lần đầu (nhiều bệnh nhân khi bắt đầu dùng warfarin được cho heparin song song với việc chống lại chứng heparin này) hoại tửhoại tử các chi.
Necrosis.
Hoại tử.
First, it turns white, and then when it's completed necrosis, it turns black, and then it falls off.
Đầu tiên, nó sẽ thành màu trắng, sau khi hoàn toàn bị hoại tử, nó chuyển sang màu đen, và rơi xuống.
In order to create a tumor necrosis factor (TNF) knockout, an exon containing the nucleotides 3704–5364 was removed from the gene.
Nhằm loại bỏ nhân tố hoại tử khối u (TNF), một đoạn exon bao hàm các nucleotide 3704-5364 đã bị gỡ bỏ khỏi bộ gien.
It 's thought that a number of factors can contribute to the development of NEC , which is the necrosis , or death , of parts of the intestine .
Người ta cho rằng một số yếu tố có thể góp phần làm phát triển NEC là hoại tử nhiều đoạn ruột .
Central necrosis?
Hoại tử trung tâm?
A rare but serious complication resulting from treatment with warfarin is warfarin necrosis, which occurs more frequently shortly after commencing treatment in patients with a deficiency of protein C. Protein C is an innate anticoagulant that, like the procoagulant factors that warfarin inhibits, requires vitamin K-dependent carboxylation for its activity.
Một biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng trong việc điều trị bằng warfarin là hoại tử warfarin xảy ra ngay sau khi bắt đầu điều trị ở những bệnh nhân thiếu protein C. Protein C là một chất chống đông máu bẩm sinh, giống như các yếu tố procoagulant mà warfarin ức chế, đòi hỏi vitamin K -carboxyl hóa phụ thuộc vào hoạt động của nó.
Pansystemic necrosis.
Hoại tử toàn cơ thể.
At this point, it doesn't matter what caused the necrosis.
Vào lúc này, cái gì gây hoại tử không quan trọng nữa.
Bites from the recluse spiders cause the condition loxoscelism, in which local necrosis of the surrounding skin and widespread breakdown of red blood cells may occur.
Các vết cắn từ nhện Loxosceles gây ra tình trạng loxoscelism (trúng nọc nhện loxosceles reclusa), trong đó hoại tử cục bộ của da xung quanh và sự phá vỡ rộng rãi của các tế bào hồng cầu có thể xảy ra.
Four stimulatory checkpoint molecules are members of the tumor necrosis factor (TNF) receptor superfamily—CD27, CD40, OX40, GITR and CD137.
Bốn phân tử điểm kiểm tra kích thích là thành viên của phân tử thụ thể yếu tố hoại tử khối u (TNF) - CD27, CD40, OX40, GITR và CD137.
Warfarin is usually best avoided in people with protein C or protein S deficiency as these thrombophilic conditions increase the risk of skin necrosis, which is a rare but serious side effect associated with warfarin.
Warfarin thường tránh tốt nhất ở những người bị thiếu protein C hoặc protein S vì điều kiện máu đông khối tăng nguy cơ hoại tử da, đây là một tác dụng phụ hiếm gặp nhưng nghiêm trọng liên quan đến warfarin.
Complex feedback loops involving cytokines, such as interleukin-1 and tumor necrosis factor-α produced in response to infection, appear to also play a role in the regulation of non-rapid eye movement (REM) sleep.
Các vòng phản hồi phức tạp liên quan đến các cytokine, như interleukin-1 và yếu tố hoại tử khối u-α sản xuất để đáp ứng với nhiễm trùng, cũng có vai trò trong việc điều chỉnh giai đoạn ngủ chập chờn (non-REM).
Early organ printing techniques created solid tissues that were unable to vascularize, or vascularized only slowly as host blood vessels entered the transplant, leading to issues like necrosis inside the tissue that can threaten the health and successful recovery of a transplant recipient.
Các kỹ thuật in nội tạng sớm tạo ra các mô rắn không thể tạo mạch máu, hoặc tạo mạch máu chỉ chậm khi các mạch máu chủ đưa vào cấy ghép, dẫn đến các vấn đề như hoại tử bên trong mô có thể đe dọa sức khỏe và phục hồi thành công của một người nhận cấy ghép.
In 2013, the company's largest selling product lines were Neulasta/Neupogen, two closely related drugs used to prevent infections in patients undergoing cancer chemotherapy; and Enbrel, a tumor necrosis factor blocker used in the treatment of rheumatoid arthritis and other autoimmune diseases.
Trong năm 2013, dòng sản phẩm bán chạy nhất của công ty là Neulasta/Neupogen, hai loại thuốc liên quan đến nhau được dùng để ngăn ngừa nhiễm trùng cho bệnh nhân đang điều trị ung thư; và Enbrel.
To the naked eye, this has the texture of soft, white cheese and is termed caseous necrosis.
Nhìn bằng mắt thường, củ lao có dạng pho mát trắng mềm và được gọi là hoại tử bã đậu.
Bothriechis venom is primarily a haemotoxin which causes severe pain, swelling, bleb formation, bruising, and quite often necrosis.
Nọc độc của Bothriechis chủ yếu là haemotoxin, chất độc này tạo ra sự đau đớn dữ dội, sưng tấy, hình thành mụn, thâm tím, và nhiều khi gây hoại tử.
Leprosy can cause necrosis and hallucination.
Phong hủi có thể gây hoại tử và ảo giác.
The miracle that was the basis for her canonization was the cure of Benedicta McCarthy, a little girl who had swallowed a large amount of paracetamol (acetaminophen), which causes hepatic necrosis.
Phép lạ được dùng làm cơ sở cho việc phong thánh tử đạo của bà là việc chữa lành bệnh em Teresa Benedicta McCarthy, một cô bé đã nuốt một lượng lớn thuốc paracetamol (acetaminophen), gây hoại tử gan.
The necrosis is getting worse.
Vết hoại tử đang tệ hơn.
She has coccygeal necrosis.
Cổ bị hoại xương cùn.
Kerr had initially used the term programmed cell necrosis, but in the article, the process of natural cell death was called apoptosis.
Ban đầu Kerr dùng thuật ngữ "tế bào chết hoại được lập trình" (programmed cell necrosis), tuy nhiên trong bài báo này quá trình đó được gọi là chết rụng tế bào (apoptosis).
Excessive use or an overdose causes physical weakness, loss of teeth, hemolysing (destruction of the red blood cells) of the blood and necrosis of the bones and tissues of the body.
Dùng quá mức hoặc quá liều gây ra sự yếu kém về mặt thể chất, mất răng, mất máu (hoại tử hồng cầu) trong máu và hoại tử xương và mô của cơ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necrosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.