necessitate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necessitate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necessitate trong Tiếng Anh.

Từ necessitate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cần phải có, bắt phải, đòi hỏi phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necessitate

cần phải có

verb

Babies necessitate a lot of financial planning .
Trẻ nhỏ cần phải có nhiều kế hoạch về tài chính .

bắt phải

verb

đòi hỏi phải

verb

... unsuitable conditions necessitated that an autopsy be performed at the state hospital.
Hoàn cảnh không thích hợp đòi hỏi phải... khám nghiệm tử thi tại bệnh viện nhà nước.

Xem thêm ví dụ

The achievement of social goals, according to Mozi, necessitated the unity of thought and action.
Việc hoàn thành các mục tiêu xã hội, theo Mặc tử, là cần phải thống nhất tư tưởng và hành động.
These principles were followed into the mid-19th century, when changes in armaments necessitated greater depth defense than Vauban had provided for.
Những nguyên tắc này được kế tiếp vào giữa thế kỷ XIX, khi những thay đổi về vũ khí cần thiết hơn là phòng thủ chiều sâu mà Vauban đã đề ra trước đó.
During the course of production, many changes were made to the structure of the film, necessitating the replacement and re-purposing of songs.
Trong quá trình sản xuất, đã có khá nhiều thay đổi với cấu trúc của phim, đòi hỏi phải có sự thay thế và thay đổi mục đích sử dụng của các bài hát.
On 18 October, Kronprinz was slightly grounded, though the damage was not serious enough to necessitate withdrawal for repairs.
Vào ngày 18 tháng 10, Kronprinz bị mắc cạn nhưng chỉ hư hại nhẹ và không cần phải rút lui để sửa chữa.
Her bow was pushed in, necessitating repairs in the Imperial Dockyard in Wilhelmshaven until 22 April.
Mũi tàu của nó bị hư hại, buộc phải được sửa chữa tại Xưởng tàu Đế chế ở Wilhelmshaven cho đến ngày 22 tháng 4.
But when this was also banned for similar reasons, there was a transition to Yaro-Kabuki, performed by men, necessitating elaborate costumes and makeup for those playing female roles, or onnagata.
Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata.
Within months, the shock of encountering the Soviet T-34 medium and KV-1 heavy tanks necessitated a new, much more powerful tank gun.
Trong vòng vài tháng, cú sốc gặp phải xe tăng hạng trung T-34 và xe tăng hạng nặng KV-1 đòi hỏi Panzer IV phải được nâng cấp, trang bị pháo chính mạnh hơn rất nhiều.
His Holiness, the pope, may expand the College to any number he deems appropriate, if the burden of work necessitates-
Giáo Hoàng có thể mở rộng Hồng Y đoàn với số lượng mà ông ấy cho là thích hợp, nếu công việc đòi hỏi như thế-
The ship's port-side propeller shaft was bent, necessitating repairs at the Imperial Dockyard in Kiel from 2–9 June and 21–31 July.
Chân vịt bên mạn trái của con tàu bị uốn cong, buộc phải được sửa chữa tại Xưởng tàu Đế chế ở Kiel từ ngày 2 đến ngày 9 tháng 6 và từ 21 đến 31 tháng 7.
At the same time, however, the Constitution of the Republic of Korea specifies in details 17 categories including budgetary and military matters, which necessitates the resolution of the State Council in addition to the President's approval, and in this regard the Korean State Council is similar to those State Councils in strict parliamentary State Council systems.
Đồng thời, Hiến pháp Hàn Quốc quy định cụ thể 17 loại, bao gồm cả các vấn đề về ngân sách và quân sự, đòi hỏi phải có Nghị quyết của Nội các ngoài sự chấp thuận của Tổng thống, và về vấn đề này Nội các Hàn Quốc cũng tương tự như các nội các của các nước cộng hòa đại nghị hoàn toàn.
By 1941, events in Europe—where World War II was already in its second year—necessitated the strengthening of American naval forces in the Atlantic.
Đến năm 1941, khi mà Chiến tranh Thế giới thứ hai tại châu Âu đã bước sang năm thứ hai, nảy sinh nhu cầu phải tăng cường lực lượng Hải quân Hoa Kỳ tại Đại Tây Dương.
Thus, the deaths of Ögedei and Möngke in 1241 and 1259, respectively, necessitated the withdrawal of Mongol leaders (and troops) from the outskirts of Vienna and Venice (in 1241) and from Syria (in 1259), hamstringing military operations against the Austrians and Mamluks that might otherwise have continued.
Do đó, cái chết của Oa Khoát Đài và Mông Kha năm 1241 và 1259 tương ứng đòi hỏi sự rút lui của các nhà lãnh đạo Mông Cổ (và quân đội) từ ngoại ô Viên và Venice (1241) và từ Syria (năm 1259), kết thúc các hoạt động quân sự chống lại Áo và Mamluk có thể sẽ tiếp tục.
The process of identifying truth sometimes necessitates enormous effort coupled with profound faith in our Father and His glorified Son.
Tiến trình để nhận ra lẽ thật đôi khi đòi hỏi nỗ lực lớn kèm theo với đức tin sâu xa nơi Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử Đầy Vinh Quang của Ngài.
Heavy use of the vibrato bar necessitated frequent replacements; Vaughan often had his roadie, Byron Barr, obtain custom stainless steel bars made by Barr's father.
Heavy dùng trong kĩ năng vibrato yêu cầu phải được thay thế thường xuyên; Vaughan thường xuyên lấy những thanh bar bằng thép không gỉ từ bố của một người bạn trong nhóm, Byron Barr.
The Basic Plan specifies that the Jōetsu Shinkansen should actually start from Shinjuku, which would necessitate building 30 km (19 mi) of additional Shinkansen track from Ōmiya.
So với hiện tại, kế hoạch ban đầu quyết định tuyến Jōetsu Shinkansen khởi hành từ Shinjuku sẽ cần xây dựng thêm 30 km (19 mi) đường sắt cao tốc từ Ōmiya.
This necessitates more complex models, such as LP, MIP, stochastic program, and thus more powerful mathematical programming techniques may be required.
Điều này đòi hỏi các mô hình phức tạp hơn, chẳng hạn như LP, MIP, chương trình ngẫu nhiên và do đó các kỹ thuật lập trình toán học mạnh hơn có thể được yêu cầu.
The player, as Bob, is able to fly around at great heights, although his small wings can only carry him a limited distance from the ground, necessitating a combination of climbing and flying, and so the gameplay environment features a great deal of vertical movement and exploration.
Bob có thể bay lượn xung quanh ở những độ cao lớn, mặc dù đôi cánh nhỏ nhắn chỉ có thể nâng đỡ nhân vật chính cách mặt đất một cách hạn chế, nên cần một sự kết hợp giữa leo trèo và bay lượn, và do đó, môi trường trong game có rất nhiều chuyển động thẳng đứng và thám thính.
The F-22 has a Signature Assessment System which delivers warnings when the radar signature is degraded and necessitates repair.
Hơn nữa, chiếc F-22 có một hệ thống cảnh báo (được gọi là "Hệ thống đánh giá tín hiệu" (Signature Assessment System)) với những đồng hồ cảnh báo khi sự hư hỏng diễn ra và tín hiệu radar máy bay ở mức yêu cầu được bảo dưỡng kỹ lưỡng hơn.
During a mission on 24 September, she suffered damage from a near miss by American aircraft, killing eight crewmen, and necessitating a return to Truk for repairs.
Trong một nhiệm vụ vào ngày 24 tháng 9, nó bị hư hại do bom ném suýt trúng từ máy bay Mỹ, làm thiệt mạng tám người, và bị buộc phải quay về Truk để sửa chữa.
Moltke ordered the Crown Prince Frederick to join forces with the other two armies at the point where the Austrians were assembled, but the telegraph lines to the Second Army's positions were out, necessitating the dispatch of two mounted officers at midnight to ride the twenty miles' distance in time.
Trước tình hình đó, Moltke hạ lệnh cho Thái tử Friedrich hiệp binh với hai tập đoàn quân khác tại điểm hội tụ của quân Áo, nhưng do tuyến điện báo đến các vị trí đóng quân của Tập đoàn quân số 2 bị hỏng, do đó đòi hỏi hai viên sĩ quan phải phóng ngựa mang tin kịp thời đến Tập đoàn quân số 2 cách đó hơn 32 km.
Overall, it was probably an effective armouring scheme, made obsolete by developments in naval gunnery and tactics that, unfortunately, occurred almost immediately after the ships entered service and that, ultimately, did not lend itself to the upgrades necessitated by Second World War-era weapons.
Nhìn chung, đó có thể là một sơ đồ bọc thép hiệu quả, nhưng những sự phát triển về kỹ thuật hải pháo và chiến thuật hải quân khiến cho chúng trở nên lạc hậu, mà không may thay lại xảy ra hầu như ngay sau khi chúng được đưa vào hoạt động, và cuối cùng lại không cho phép thực hiện những nâng cấp cần thiết do sự phát triển của vũ khí trong giai đoạn Thế Chiến II.
At about the age of 25, his personal circumstances necessitated returning to Troyes.
Khi ông khoảng 25 tuổi, hoàn cảnh cá nhân buộc ông phải trở về Troyes.
But, pointedly, the Lord not only left temporarily unsolved the challenge of how to provide light, but He then made it clear that He, the Lord, would allow the buffetings and trials that necessitated its solving.
Nhưng, thật là quan trọng khi Chúa không giải quyết vấn đề tạm thời của họ về cách cung cấp ánh sáng, mà Ngài còn nói rõ rằng Ngài, là Chúa, sẽ để cho họ trải qua những kinh nghiệm đòi hỏi họ phải tự giải quyết vấn đề.
Phenomenal Increase Necessitates Quick Expansion
Phát triển nhanh để đáp ứng sự gia tăng kỳ diệu
In reality, it should be a turning point because Vietnam’s growth trajectory in the Mekong Delta will -- in my opinion –necessitate an adherence to the following four principles:
Hơn nữa, đây thực sự sẽ là một bước ngoặt quan trọng vì xu hướng tăng trưởng của Việt Nam tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long, theo tôi, sẽ cần áp dụng bốn nguyên tắc sau:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necessitate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.