needle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ needle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ needle trong Tiếng Anh.

Từ needle trong Tiếng Anh có các nghĩa là kim, cây kim, lá kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ needle

kim

noun

It would attract the steel needle and separate it from the straw.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.

cây kim

noun (implement for sewing etc.)

It would attract the steel needle and separate it from the straw.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.

lá kim

verb

Xem thêm ví dụ

It would attract the steel needle and separate it from the straw.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
So, in Indonesia at this time, if you were carrying a needle and the cops rounded you up, they could put you into jail.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Needle handles made with copper and silver get oxidized during use and storage , which reduces their electrical conductivity making them unsuitable for electrical stimulation .
Cán kim làm bằng đồng và bạc thường bị ô-xy hoá trong quá trình sử dụng và bảo quản , có thể làm mất khả năng dẫn điện dẫn đến không kích thích điện .
You want people to use clean needles -- and junkies want to use clean needles.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
So he injects the first guy, and then he's wiping the needle on his shirt, and he injects the next guy.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
I want to talk about anything that's not a demon sticking needles into my brother's brain.
Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi.
He must dip the needle each time.
Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn.
Surviving examples of blades used by this school appear to combine an arrow's shape with that of a needle traditionally used in Japanese leatherwork and armor manufacture.
Các mẫu phi tiêu còn sót lại từng được ngôi trường này sử dụng có vẻ như là được kết hợp giữa hình dạng của một mũi tên với một loại kim thường được sử dụng trong việc sản xuất áo giáp và đồ da ở Nhật.
It's a normal thing for people to have sewing needles around the house.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Needle in a haystack.
Đúng là mò kim đáy bể.
Research at the National University of Singapore, first published in 2005, stated that the stalk of the golden needle mushroom contains a large quantity of a protein, named "Five"/"FIP-fve" by the researchers, that helps in the regulation of the immune system.
Nghiên cứu tại Đại học Quốc gia Singapore lần đầu tiên xuất bản năm 2005 cho rằng thân cây nấm kim châm có chứa một số lượng lớn của một protein, chỉ định 5, giúp điều hòa hệ thống miễn dịch.
Where in the world would the needle go in with such a frail arm like this?
Có thể đâm kim tiêm vào đâu trên cánh tay yếu ớt thế này được chứ?
Knowing that she wants to stick a needle in your skin and suck out your blood?
Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn?
And you certainly had Eddie here on pins and needles.
Chắc chắn ở đây mày có Eddie cùng với kẹp và kìm.
The user reported that his friend had swallowed part of a needle and was in the emergency department at hospital.
Người sử dụng báo cáo rằng bạn của anh đã nuốt một phần kim tiêm và phải vào cấp cứu tại bệnh viện.
This really was a needle in a haystack sort of search, so she asked everything she could think of.
Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra.
Maybe the real habitable zone is so large that there are billions of needles in those trillions of haystacks.
Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy.
That's like the top of the space needle.
Mức 5 như là tầng cao nhất của tòa tháp Space Needle vậy.
Jesus added: “It is easier for a camel to get through a needle’s eye than for a rich man to get into the kingdom of God.” —Mark 10:21-23; Matthew 19:24.
Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24.
Thirteen, go stick a needle in your girlfriend's pelvis.
Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô.
Scabbing on the neck from needle insertion suggests That the veins in his arms had collapsed.
Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết.
Kind of hard to round up a clean needle in here.
Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm.
This fog drip occurs when water droplets from the fog adhere to the needles or leaves of trees or other objects, coalesce into larger drops and then drop to the ground.
Những giọt sương này xuất hiện khi các giọt nước từ sương bám vào gai hay lá của cây hoặc các vật khác, kết hợp lại thành các giọt lớn hơn và rơi xuống mặt đất.
Han Long turned to dust because you knocked the needle loose.
Kim châm này cắm vào trong xương sọ. Là bởi vì anh đánh làm kim châm bật ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ needle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới needle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.