nein trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nein trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nein trong Tiếng Đức.
Từ nein trong Tiếng Đức có các nghĩa là không, phải, ừ, đúng vậy, lời không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nein
khôngpronoun Nein, nein! Ich gehe in die Stadt zurück. Không, không! Tôi sẽ quay lại thị trấn. |
phảiadjective verb Oh nein, unsere Eltern bekommen Alzheimer. Dagegen sollten wir was tun! Bố mẹ chúng tôi đang mắc bệnh Alzheimer's. Chúng tôi phải làm gì đó. |
ừinterjection Nein, aber er ist gut. Ừ, nhưng anh ta là người tốt. |
đúng vậyinterjection Nein, das können wir nicht. Đúng vậy, chúng ta không thể. |
lời khôngnoun Seit wann akzeptierst du ein Nein als Antwort? Từ khi nào mà cô chịu câu trả lời không thế? |
Xem thêm ví dụ
Nein, bin ich nicht. Không, tôi không. |
Nein, Dr. und Mrs Cullen gehen mit ihnen wandern oder zum Campen. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
Nein, danke. Thế thì cảm ơn. |
Nein, " Ooh ", überrascht und beunruhigt! Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động! |
Nein, seien Sie taktvoll und lassen Sie sie sterben. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Nein, mir geht es gut. cháu khỏe mà. |
Und ich möchte, nein, ich muss jetzt wissen, wo sie sich gerade aufhält. Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ? |
Nein, danke. Không, cám ơn. |
Aber ich will auch kein einfaches Nein hören. Nhưng ta không muốn nghe câu trả lời chỉ là " không ". |
Wollte Jesus sagen, dass jemand, der ein Geschenk bekommt, darüber nicht glücklich ist? — Nein, das hat er nicht gesagt. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
Nein, bitte. Không, làm ơn. |
Nein, vergiss es Không, bố không giận con. |
Nein, mein Lord, ich habe genau das getan was Ihr befohlen habt. Ko, thưa Chúa Tể, tôi đã làm chính xác như lệnh ngài. |
Keine Verbrennungen, nein. Không đốt, không. |
Nein ‚ er sagte rechts. Không, anh ấy nói là bên phải. |
Ich dachte früher, ich müsse so vieles erreichen -- ein toller Unternehmer sein oder promovieren, um zu unterrichten -- Aber nein. Ich fragte einfach und konnte unterrichten. Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy. |
Nein, aber seine Daten sind so... Không, dữ liệu của anh ta... |
Nein, das sagt er doch zu dem Baby. Anh ấy nói về đứa trẻ. |
Oh, nein. Ôi không. |
Nein, noch nicht. Vẫn chưa. |
Nein, bringt es nicht. không phải. |
Nein, du musst deinen Feind zu Boden zwingen. Không, anh cần phải làm kẻ thù của anh nằm xuống |
Warum die Eltern auch mal Nein sagen Lý do cha mẹ không cho phép |
Nein, Maria ist gestorben. Nhưng mà Maria đã qua đời rồi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nein trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.