nel caso in cui trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nel caso in cui trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nel caso in cui trong Tiếng Ý.

Từ nel caso in cui trong Tiếng Ý có các nghĩa là phòng khi, nếu, ngộ, ví thử, gián hoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nel caso in cui

phòng khi

(in case)

nếu

ngộ

(in case)

ví thử

gián hoặc

Xem thêm ví dụ

Nel caso in cui venisse la polizia...
Nếu cảnh sát có khám xét nơi này...
Ho portato dei calcoli nel caso in cui ti sentissi meglio.
Tôi có mang theo một vài phép tính phòng trường hợp cậu khoẻ lên.
Potremo interromperlo, nel caso in cui reagissi male.
Chúng ta có thể tạm dừng nếu tôi có phản ứng xấu.
Mi aveva incaricato di contattarla nel caso in cui fosse morto.
Trong trường hợp ông ấy chết, tôi phải liên hệ với bà.
Lo dico nel caso in cui il mio agente assicurativo mi stesse ascoltando.
May mắn thay, tôi đã có thể trả lời là A, và tôi nói một cách trung thực rằng trong trường hợp nhân viên bảo hiểm đang lắng nghe.
Ora, solo nel caso in cui non l'aveste afferrato, ecco uno schema di quello che è accaduto, OK?
Nào, đề phòng trường hợp bạn không hiểu, đây là 1 kế hoạch cho diễn biến, OK?
"Nel caso in cui diventi troppo malato per parlare da solo, chi vuoi che parli per te?"
"Trong trường hợp bạn quá yếu để nói ra ý kiến của mình ai sẽ là người bạn mong muốn nói thay cho bạn?"
Bene, nel caso in cui ve lo chiediate, questo è il suono del sole.
À, trong trường hợp bạn thắc mắc, thì đây là âm thanh của Mặt Trời.
Per capire se manderei tutto all'aria nel caso in cui vincessi?
Để xem liệu tôi có hành động điên khùng nếu tôi đoạt giải
La situazione è diversa nel caso in cui la bevanda sia alcolica.
Nếu thức uống là rượu bia thì khác.
(b) Anche nel caso in cui non riusciamo a fare discepoli, cosa facciamo bene a ricordare?
(b) Chúng ta nên nhớ điều gì ngay cả khi mình chưa đào tạo được ai thành môn đồ?
Insomma, lo sai, giusto nel caso in cui chieda.
Giả sử hắn hỏi lại như vậy.
Forse è una banca dati provvisoria nel caso in cui le vie nervose vengano sovraccaricate.
Có thể là bộ nhớ dữ liệu tạm thời khi hệ thần kinh bị quá tải.
Nel caso in cui fosse data in tesla, si deve convertire moltiplicandola per 10−4.
Ví dụ, nếu độ lớn thường được dùng theo đơn vị teslas, nó có thể được đổi sang bằng cách nhân với 10−4.
Nel caso in cui le venga qualcosa in mente...
Phòng trường hợp có gì xảy ra với anh.
Nel caso in cui non lo sappiate, è come la Pink Danish e altri tipi di tortine.
Trong trường hợp bạn kể ra, đó là, như, pink Danish và một số loại cupcakes.
Nel caso in cui dovessi colpirla in viso.
Có khi cần thiết, tôi sẽ đánh cô ngay mặt.
(Nel caso in cui te lo stia chiedendo, Lizzie, ti scuso per averlo preso dalla biblioteca.
(Trong trường hợp cháu đang băn khoăn, Lizzie, ta tha thứ cho cháu vì đã trộm quyển sách khỏi thư viện của ta.
Essex paga solo nel caso in cui risparmia in termini di costi della custodia.
Essex chỉ thanh toán nếu họ tiết kiệm được chi phí chăm sóc
Nel caso in cui...
Cậu biết đấy, chỉ trong trường hợp...
Non rimanevano vigili nel caso in cui la macchina dovesse passar loro il controllo.
Họ không còn đủ nhanh nhạy khi buộc họ phải lái xe.
Dobbiamo essere realisti... dei danni al Presidente, anche nel caso in cui il Senato non lo condanni.
Ta cần phải đánh giá thực tế những tổn hại tới Tổng thống nếu Thượng viện không kết luận có tội.
E voglio che suo padre sia qui nel caso in cui abbiano altri segreti che devo sapere.
Và tôi muốn cha nó ở đây trong trường hợp anh ta có bí mật gì mà tôi cần biết.
Adesso ascoltera'ogni vostra parola, nel caso in cui riesca ad avere altre idee geniali.
Kể từ bây giờ, hắn chắc chắn sẽ chăm chú nghe mọi lời nói của ngài, nếu ngài có thể đưa ra nhiều ý tưởng tuyệt vời hơn.
Nel caso in cui abbia bisogno del cuore, in futuro.
Phòng khi nó còn cần quả tim của mình đập.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nel caso in cui trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.