netto trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ netto trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ netto trong Tiếng Đức.
Từ netto trong Tiếng Đức có các nghĩa là sạch sẽ, sạch, mạng, đẹp, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ netto
sạch sẽ(clean) |
sạch(clean) |
mạng(net) |
đẹp(clean) |
hoàn toàn(clean) |
Xem thêm ví dụ
Netto oder brutto Thực và tổng |
Er deutet auf einen gelben Eintrag. »Das hier ist beispielsweise die Netto-Zinkakkumulation seit 1843. “Chẳng hạn, đây là sự tích tụ chất kẽm nguyên chất từ năm 1843. |
Was ist also der Netto- Effekt? Vậy tổng ảnh hưởng là bao nhiêu? |
Wir müssen also ein angemessenes Verhältnis zwischen den reichsten und den ärmsten Ländern herstellen -- aufgrund unseres Wunsches, dass sie für sich selbst sorgen können -- mit den notwendigen Investitionen in ihre Landwirtschaft, so dass Afrika kein Netto-Importeur von Nahrungsmitteln, sondern ein Exporteur von Nahrungsmitteln ist. Chúng ta cần phải xây dựng được một mối quan hệ đích thực giữa những quốc gia giàu nhất và nghèo nhất, dựa trên ước muốn của chúng ta rằng những quốc gia này có thể tự xoay sở được với khoản đầu tư cần thiết cho nền nông nghiệp của họ, để từ đó Châu Phi không còn là nhà nhập khẩu thực phẩm mà trở thành nhà xuất khẩu thực phẩm. |
Die Netto- Treibhausgasemissionen der Gesamtproduktion haben wir um 82% reduziert. Lượng khí thải được ước tính giảm 82% trên tổng tấn. |
Kanada ist eines der wenigen entwickelten Länder, das Netto-Exporteur von Energie ist. Canada là một trong số ít các quốc gia phát triển có xuất khẩu ròng (xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu) năng lượng. |
Also in diesem ersten Szenario, um für Ihr Netto- Abfluss zu werden 41. 500 $, vorausgesetzt, Sie bekommen $ 10. 000 aus dem Geld in der Bank, würde die Miete zu $ 51. 500 werden. Vậy là trong trường hợp 1, để dòng tiền ra của bạn là 41, 500 USD, giả định bạn có 10, 000 USD từ số tiền gửi ngân hàng, tiền thuê nhà của bạn sẽ là 51, 500 USD đúng không? |
Wir müssen also ein angemessenes Verhältnis zwischen den reichsten und den ärmsten Ländern herstellen -- aufgrund unseres Wunsches, dass sie für sich selbst sorgen können -- mit den notwendigen Investitionen in ihre Landwirtschaft, so dass Afrika kein Netto- Importeur von Nahrungsmitteln, sondern ein Exporteur von Nahrungsmitteln ist. Chúng ta cần phải xây dựng được một mối quan hệ đích thực giữa những quốc gia giàu nhất và nghèo nhất, dựa trên ước muốn của chúng ta rằng những quốc gia này có thể tự xoay sở được với khoản đầu tư cần thiết cho nền nông nghiệp của họ, để từ đó Châu Phi không còn là nhà nhập khẩu thực phẩm mà trở thành nhà xuất khẩu thực phẩm. |
Würden wir es aus Holz bauen, würden wir 3100 Tonnen binden, macht netto 4300 Tonnen. Nếu chúng ta làm nó với gỗ chúng ta sẽ có thể làm giảm khoảng 3. 100 tấn,, vậy nên chênh lệch tổng cộng là 4. 300 tấn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ netto trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.