neu trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neu trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neu trong Tiếng Đức.
Từ neu trong Tiếng Đức có các nghĩa là mới, gần đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neu
mớiadjective Meine Schuhe sind zu klein, ich brauche neue. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới. |
gần đâyadjective Sie sind mit einer neueren Technologie vertraut, — diese hier. Các bạn đều quen thuộc với một công nghệ gần đây — ở đó. |
Xem thêm ví dụ
Der Besucher klickt auf Ihre Anzeige, wodurch eine neue Sitzung für den ersten Klick registriert wird. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
Diese Neuen wurden als weitere Glieder des Israels Gottes gesalbt. Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời. |
Schreibe folgenden Grundsatz in dein Studientagebuch: Bekehrung bedeutet, sich geistig zu wandeln und durch die Macht Gottes ein neuer Mensch zu werden. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
Sie können die Ergebnisse auf unterschiedliche Elemente wie Kampagnentyp oder Gebotsstrategie, übergeordnete Felder wie z. B. Anzeigengruppenstatus, neue Elemente, bearbeitete Elemente, Elemente mit Fehlern usw. beschränken. Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
Der erste Abend, an dem sich Natashas neue Cousins, Onkel und Tanten vorstellten. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
In welches Verhältnis zum Vater gelangten die neuen Jünger von Pfingsten 33 u. Z. an? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
Indem wir die Gelegenheit wahrnehmen, die uns neue Technologien, neue, interaktive Technologien, geben, unsere Wechselwirkungen neu zu definieren, nicht nur als isolierte, individuelle Wechselwirkungen zu definieren, sondern als kollektive, sich vereinigende Aktionen, die etwas bewirken, dann können wir wirklich anfangen, uns mit einigen unserer wichtigen Umweltprobleme zu befassen. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Neue Bezeichnung eingeben Nhập nhãn mới |
Aber ein üblicher Industriepumpenkreislauf wurde neu entworfen, um mindestens 86 Prozent weniger Energie zu nutzen, nicht durch bessere Pumpen, aber allein durch das Auswechseln von langen, dünnen, gebogenen Rohren durch dicke, kurze, gerade Rohre. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Erklären Sie, das die Städte Nazaret, Kafarnaum und Kana zur Zeit des Neuen Testaments zu dieser Region gehörten. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Als Christen werden wir gemäß dem „Gesetz eines freien Volkes“ gerichtet, und bei diesem Volk handelt es sich um das in den neuen Bund aufgenommene geistige Israel, das das Gesetz in seinem Herzen hat (Jeremia 31:31-33). Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
In der neuen Welt wird die ganze Menschheit vereint den wahren Gott anbeten. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Petrus 3:13). Der alte Himmel sind die menschlichen Regierungen von heute, und der neue Himmel ist die Regierung von Jesus Christus und seinen himmlischen Mitherrschern. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Das bewies, dass der neue Bund in Kraft getreten war, und kennzeichnete die Geburt der Christenversammlung und der neuen Nation des geistigen Israel, des „Israels Gottes“ (Galater 6:16; Hebräer 9:15; 12:23, 24). (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
Das Böse im Menschen wird nicht im neuen Eden leben. Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
Sich mit dem neuen Hilfsmittel vertraut machen Xem xét một công cụ mới |
Die Religion war zwar neu, aber dynamisch. Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. |
Sie sind Wegweiser zu einem neuen Abenteuer der Menschheit auf der Grundlage von Maßhalten, Intelligenz und Teilen. Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ. |
Diese alten Mauern würden erfreut sein über ihren neuen Stahlgürtel, der sie umschlingt und aufrecht hält. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Du hast in letzter Zeit viele neue Freundinnen. Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ. |
Tatsächlich gab es einen weltweiten Aufruf für neue Detektoren und nachhaltige Lebensräume, wo sie benötigt werden, das ist hauptsächlich in den Entwicklungsländern. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Er zitierte auch das dritte Kapitel der Apostelgeschichte, den zweiundzwanzigsten und dreiundzwanzigsten Vers, und zwar genauso, wie sie in unserem Neuen Testament stehen. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Jetzt fügen wir in Ad Manager eine neue Option für Publisher hinzu, damit Sie mehr Einnahmen mit diesen Anzeigen erzielen, die basierend auf den Interessen, den demografischen Merkmalen und den Google-Kontoinformationen des jeweiligen Nutzers personalisiert werden. Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
Der Pastor hat direkt dort gehangen, zu Tode geschlagen, für das Bitten um eine neue Kirche. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
TR: Also The Intercept ist eine neue journalistische Rechercheseite von Glenn Greenwald mitbegründet. TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neu trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.