Neubau trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Neubau trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Neubau trong Tiếng Đức.

Từ Neubau trong Tiếng Đức có các nghĩa là sáp nhập, sự xây dựng lại, phụ thêm, phụ chương, phụ vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Neubau

sáp nhập

(annex)

sự xây dựng lại

(rebuilding)

phụ thêm

(annex)

phụ chương

(annex)

phụ vào

(annex)

Xem thêm ví dụ

Eine Resolution ist erforderlich, wenn eine Entscheidung getroffen werden muß, die wichtige Dinge wie den Erwerb von Eigentum, den Um- oder Neubau eines Königreichssaals, besondere Spenden oder die Übernahme von anderen Ausgaben betrifft.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
Der erste Bau wurde teilweise aus Holz errichtet und musste bereits 1746 grundlegend saniert werden, wobei die Holzkonstruktionen durch einen Neubau in Stein ersetzt wurde.
Tòa nhà đầu tiên được xây dựng một phần bằng gỗ và phải được tái tạo gần như hoàn toàn vào năm 1746, các cấu trúc bằng gỗ được thay thế bằng một tòa nhà mới bằng đá.
Tatsächlich aber gaben wahrscheinlich das Bevölkerungswachstum und das gestiegene Selbstbewusstsein der Münchner Bürger sowie ihr Repräsentationswille den Ausschlag zum Neubau.
Thế nhưng trên thực tế chính việc tăng trưởng dân số và niềm tự hào ngày càng cao của người dân München có lẽ mới là nguyên do cho việc xây mới.
Es sah den Neubau von fünf Isarbrücken und die Umsetzung der alten Wittelsbacherbrücke nach Thalkirchen vor, dem bei der Eingemeindung 1900 eine eigene Brücke zugesichert worden war.
Theo đề nghị này sẽ xây 5 cầu mới bắt ngang qua sông Isar và cầu Wittelsbacher sẽ được xây lại ở Thalkirchen, vì khi quận này nhập vào München vào năm 1900 đã được hứa là sẽ xây cho quận một cây cầu riêng.
Vorlesungen über Abbruch und Neubau des Staates.
Thục Phán củng cố và xây dựng lại đất nước.
Prinzregent Luitpold hatte sich sofort nach dem Hochwasser bereit erklärt, auch den Neubau zu finanzieren.
Nhiếp chính Luitpold ngay sau vụ bão lụt đã hứa, là sẽ cung cấp tài chánh cho xây cây cầu mới.
Die Fahrzeit zwischen diesen Städten soll sich durch den Neubau dieser Straße von fünf auf weniger als zwei Stunden verkürzen.
Thời gian đi lại giữa 2 thành phố này sẽ được rút ngắn bởi việc xây dựng con đường này từ năm đến dưới hai giờ.
Er hat heute Morgen eine hervorragende Ansprache gehalten und uns einen Überblick über die letzten Jahre, vor allem aber über die Ereignisse in Nauvoo und den Neubau jenes majestätischen Tempels gegeben.
Ông đã đưa ra một bài nói chuyện xuất sắc sáng nay—cho chúng ta một khái quát về những năm mới đây nhưng đặc biệt một khái quát về những biến cố của Nauvoo và của việc tái thiết ngôi đền thờ uy nghi đó.
Nach der Islamischen Revolution wurden die Pläne für den Neubau von der iranischen Regierung zunächst nicht weiterverfolgt, bis eine Entscheidung, den Flughafen mit lokalem Know-how entwerfen und errichten zu lassen, getroffen wurde.
Sau cuộc Cách mạng Hồi giáo, dự án bị bỏ cho đến khi chính phủ Iran đã quyết định thiết kế và xây dựng sân bay này.
Da ein Neubau für den Eigentümer zu schwierig gewesen wäre, verkaufte er das Grundstück an Jehovas Zeugen.
Lúc đó, vì chủ của khách sạn gặp khó khăn để xây lại một tòa nhà mới trên cùng địa điểm, ông đã bán lại mảnh đất này cho Nhân-chứng Giê-hô-va.
Die Verantwortlichen hofften, so 40.000 Neubauern ansiedeln zu können.
Những người ủng hộ cho rằng dự luật sẽ giúp tạo thêm 40.000 công ăn việc làm mới.
Am 15. Oktober 1982 verlagerte sich der Zentralbereich durch einen Neubau, der nun Mensa, Bibliothek und Sportzentrum beinhaltet.
Ngày 15 Tháng 10 năm 1982, khu vực trung tâm đã được chuyển qua một tòa nhà mới, hiên tại bao gồm cả thư viện, trung tâm thể thao và căng-tin.
1903 folgten die Corneliusbrücke, eine neue Verbindung zwischen Isarvorstadt und Au, und der Neubau der Reichenbachbrücke.
1903 tới phiên cầu Cornelius (München), một cầu mới giữa quận Isarvorstadt và quận Au, cũng như cầu Reichenbach.
So ist der Architekt des Neubaues bisher unbekannt.
Tên của kiến trúc sư xây dựng cho đến nay vẫn chưa biết.
1891/92 wurde die innere Ludwigsbrücke durch einen Neubau ersetzt.
Từ năm 1891 đến 1892 cầu Ludwig được thay thế bởi một cầu mới.
Nach dem Einsturz eines Jochs 1840 wurde 1842/43 ein von Muffat und dem Architekten Friedrich von Gärtner entworfener Neubau errichtet, der alle folgenden Hochwasser überstand, zum Erstaunen aller sogar das Jahrhunderthochwasser vom September 1899, dem die eiserne Bogenhausener Brücke und die Luitpoldbrücke zum Opfer fielen.
Sau khi một cột sụp vào năm 1840, năm 1842/43 một cây cầu mới được dựng lên bởi Muffat và kiến trúc sư Friedrich von Gärtner mà không hề bị hư hại bởi lụt lội, ngay cả trận lụt thế kỷ vào tháng 9 năm 1899, mà cả cầu sắt Bogenhausener và cầu Luitpold đã bị hư hại nặng.
Innere Maximiliansbrücke Äußere Maximiliansbrücke Statue der Pallas Athene Äußere Maximiliansbrücke vor dem Neubau 1904/05 Bauplastik an Brücken in München Kai Lucks: Die Münchner Isarbrücken im 19. und frühen 20. Jahrhundert.
Cầu Maximilian Trong Cầu Maximilian Ngoài Tượng Pallas Athene Cầu Maximilian Ngoài trước khi xây vào năm 1904/05 Kai Lucks: Die Münchner Isarbrücken im 19. und frühen 20.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Neubau trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.