neuropathy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neuropathy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neuropathy trong Tiếng Anh.
Từ neuropathy trong Tiếng Anh có các nghĩa là triều tiên, bệnh thần kinh, chứng loạn thần kinh, viêm dây thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neuropathy
triều tiên
|
bệnh thần kinh
|
chứng loạn thần kinh
|
viêm dây thần kinh
|
Xem thêm ví dụ
Up to 20% of people taking isoniazid experience peripheral neuropathy when taking doses of 6 mg/kg of weight daily or higher. 20% số người dùng isoniazid trải qua đau thần kinh ngoại vi khi dùng liều 6 mg / kg trọng lượng hàng ngày hoặc cao hơn. |
Multifocal motor neuropathy. Bệnh thần kinh vận động đa ổ. |
Peripheral neuropathy. Bệnh thần kinh ngoại biên. |
Find out if we're talking myopathy or neuropathy. Tìm xem đó là bệnh về cơ hay về thần kinh. |
How did you know about the neuropathy? Làm thế nào anh biết là do hệ thần kinh? |
Vitamin B6 is used to prevent isoniazid-induced B6 deficiency and neuropathy in people with a risk factor, such as pregnancy, lactation, HIV infection, alcoholism, diabetes, kidney failure, or malnutrition. Vitamin B6 được sử dụng để ngăn ngừa tình trạng thiếu B6 do thiếu isoniazid và bệnh thần kinh ở những người có yếu tố nguy cơ như mang thai, cho con bú, nhiễm HIV, nghiện rượu, tiểu đường, suy thận hoặc suy dinh dưỡng. |
The peripheral neuropathy of INH is always a pure sensory neuropathy and finding a motor component to the peripheral neuropathy should always prompt a search for an alternative cause. Bệnh lý thần kinh ngoại biên của INH luôn là một bệnh thần kinh cảm giác đơn thuần và việc tìm kiếm một thành phần gây ra bệnh thần kinh ngoại vi luôn luôn nên tìm kiếm nguyên nhân thay thế. |
The most frequent cause of neuropathy is INH. Nguyên nhân thường gặp nhất của bệnh thần kinh là INH. |
Then it screws up your bone marrow, and then neuropathy. Tiếp theo là tủy xương và thần kinh ngoại biên. |
This is toxic neuropathy. Nó là thuốc độc cho hệ thần kinh. |
Levels of liver enzymes in the bloodstream should be frequently checked in daily alcohol drinkers, pregnant women, IV drug users, people over 35, and those who have chronic liver disease, severe kidney dysfunction, peripheral neuropathy, or HIV infection since they are more likely to develop hepatitis from INH. Mức độ men gan trong máu nên được kiểm tra thường xuyên ở người uống rượu hàng ngày, phụ nữ mang thai, người dùng ma túy IV, người trên 35 tuổi, và những người mắc bệnh gan mãn tính, rối loạn chức năng thận nặng, bệnh thần kinh ngoại vi hoặc nhiễm HIV vì họ có nhiều khả năng phát triển bệnh viêm gan từ INH. =Tài liệu tham khảo= ^ Research Committee of the British Thoracic Society (2001). |
The standard "short" course treatment for TB is isoniazid (along with pyridoxal phosphate to obviate peripheral neuropathy caused by isoniazid), rifampicin (also known as rifampin in the United States), pyrazinamide, and ethambutol for two months, then isoniazid and rifampicin alone for a further four months. Tiêu chuẩn "ngắn hạn" cho hướng điều trị bệnh lao là isoniazid (cùng với pyridoxal phosphate để tránh đau thần kinh ngoại biên gây ra bởi isoniazid), rifampicin (cũng được biết đến như rifampin ở Hoa Kỳ), pyrazinamide, và ethambutol cho hai tháng tấn công, sau đó isoniazid và rifampicin một mình cho một thêm bốn tháng duy trì. |
Also ruled out cancer, MS, pyridoxine toxicity, and all the popular neuropathies. Cũng đã loại trừ ung thư, xơ rải rác, độc pyridoxine và tất cả các bệnh thần kinh phổ biến. |
Neuropathy. Một loại bệnh thần kinh. |
Patients at risk of peripheral neuropathy from other causes (diabetes mellitus, alcoholism, renal failure, malnutrition, pregnancy, etc.) should all be given pyridoxine 10 mg daily at the start of treatment. Bệnh nhân có nguy cơ đau thần kinh ngoại vi do các nguyên nhân khác (đái tháo đường, nghiện rượu, suy thận, suy dinh dưỡng, mang thai, vv) tất cả nên được cho dùng pyridoxine 10 mg mỗi ngày khi bắt đầu điều trị. |
Infective neuropathies, vasculitic neuropathies... Nhiễm trùng thần kinh, viêm mạch thần kinh... |
May have features of the underlying cause, such as the rash associated with systemic lupus erythematosus, or the neuropathy associated with diabetes. Có thể có các đặc điểm của nguyên nhân cơ bản, chẳng hạn như phát ban liên quan đến lupus ban đỏ hệ thống, hoặc bệnh thần kinh liên quan đến bệnh tiểu đường. |
E.M.G. for peripheral neuropathy, tox screen to eliminate drugs, and echo to rule out cardiac emboli. Ghi điện đồ cơ kiểm tra bệnh thần kinh ngoại vi, xét nghiệm độc tính xem có ma túy và siêu âm tiếng vọng loại trừ bệnh tắc mạch tim. |
Once a peripheral neuropathy has occurred, INH must be stopped and pyridoxine should be given at a dose of 50 mg thrice daily. Một khi bệnh lý thần kinh ngoại vi đã xảy ra, INH phải được dừng lại và pyridoxine nên được cho với liều 50 mg ba lần mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neuropathy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neuropathy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.