neurotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neurotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neurotic trong Tiếng Anh.

Từ neurotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữa bệnh thần kinh, dễ bị kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neurotic

chữa bệnh thần kinh

adjective

dễ bị kích động

adjective

Xem thêm ví dụ

So whether athlete, scholar, overprotected kid, neurotic mom, or otherwise, here's my baby, Vander, reminding you to mind your matter.
Cuối cùng, dù là vận động viên, nhà khoa học, một đứa trẻ được bảo vệ kĩ càng, một bà mẹ lo lắng quá mức, hay cách khác, đây là con tôi - Vander sẽ nhắc các bạn lưu ý đến điều mà bạn quan tâm.
If you weren't neurotic, Franklyn, you would be something much worse.
Nếu anh không dễ kích động, Franklyn, anh có thể đã mặc chứng bệnh nào đó tệ hơn nhiều.
Margaret Thatcher later described the mindset she believed had befallen Britain's political leaders after Suez where they "went from believing that Britain could do anything to an almost neurotic belief that Britain could do nothing", from which Britain did not recover until the successful recapture of the Falkland Islands from Argentina in 1982.
Margaret Thatcher sau đó đã miêu tả lối suy nghĩ mà bà tin rằng đã xảy đến cho các nhà lãnh đạo chính trị Anh như là "Hội chứng Suez", mà khiến cho họ "đi từ tin rằng nước Anh có thể làm bất cứ điều gì tới một niềm tin gần như thần kinh rằng nước Anh không thể làm được gì cả", từ đó Anh không phục hồi cho đến khi tái chiếm thành công quần đảo Falkland từ Argentina vào năm 1982.
He was a murderous neurotic, and no loss to anyone.
Hắn là một kẻ giết người điên loạn và không ai thương tiếc hắn.
You're not a neurotic, Vanessa.
Cháu không hề điên, Vanessa.
Ambitious, selfish, and severely neurotic, Barbara develops a passion for archaeology that eventually led her to search out a tribe in Africa which has a female guardian with the powers of a cheetah.
Là mẫu người đầy tham vọng, ích kỷ và bị mắc chứng rối loạn thần kinh nghiêm trọng, Barbara có một niềm đam mê khảo cổ học mà cuối cùng dẫn cô để tìm ra một bộ lạc ở châu Phi những người tôn thờ một nữ thần giám hộ với quyền năng của một con báo.
But most of the volunteers were hookers or neurotics who would crack up 10 days off Earth.
Nhưng đa số người tình nguyện là gái điếm hay những đứa bị kiệt sức chỉ sau 10 ngày rời Trái Đất.
She loves you, but she recognizes you're a neurotic mess.
Cô ấy yêu cậu, nhưng cô ấy nhận ra rằng anh có vấn đề về thần kinh.
It perpetuates neurotic patterns.”
Nó khiến người ta bị ám ảnhlo sợ vì tội lỗi”.
So given all of that and given how darn neurotic I am, how do I get any sleep at all?
Với tất cả những điều ở trên, và sự thật là tôi hơi bất thường, sao tôi có thể ngủ ngon được cơ chứ?
Caron's vivid Mannerism, with its love of ceremonial and its preoccupation with massacres, reflects the neurotic atmosphere of the French court during the Wars of Religion.
Những tác phẩm sinh động theo trường phái nghệ thuật kiểu cách của Caron, với sự mê đắm dành cho nghi lễ và nỗi ám ảnh về các cuộc thảm sát, thể hiện được bầu không khí căng thẳng của triều đình Pháp trong thời kỳ loạn lạc của cuộc chiến tranh tôn giáo.
Then, after turning every available man into a miserable, impotent neurotic, they systematically mourned... the end of masculinity.
Rồi, sau khi làm cho từng người đàn ông mà họ tóm được trở nên khổ sở, suy nhược thần kinh, họ lại giở bài khóc than... tiếc thương cái nam tính đã không còn.
Once again a neurotic manifestation may help us to understand a normal one.
Một lần nữa một biểu hiện của chứng rối loạn thần kinh có thể giúp chúng ta hiểu một trường hợp bình thường.
Q: To go back to what you said before about the sequence of the neurotic pattern.
Người hỏi: Trở lại điều gì trước kia ông đã nói về sự liên tục của khuôn mẫu loạn thần kinh.
My wife told you I was neurotic.
Vợ tôi nói tôi bị loạn thần kinh, phải không?
Cameron strongly believed in DiCaprio's acting ability and told him, "Look, I'm not going to make this guy brooding and neurotic.
Cameron hết sức tin tưởng vào khả năng diễn xuất của DiCaprio, và nói với anh, "Nhìn này, tôi không định biến anh chàng này thành một con người bí ẩn hay kích động.
But if I am neurotic I like to keep on thinking, oh, how terrible all this world is.
Nhưng nếu tôi bị loạn thần kinh tôi thích cứ tiếp tục suy nghĩ, ô, tất cả thế giới này khủng khiếp làm sao?
If you do not dream it is an indication of a certain kind of neurotic state.
Nếu bạn không nằm mộng, nó là một thể hiện của một loại trạng thái loạn thần kinh nào đó.
His belief in the unity of opposites recalls Heraclitus, while his description of man as a machine, condemned to the helpless acting out of unconscious, neurotic patterns, has much in common with Sigmund Freud and George Gurdjieff.
Niềm tin của ông đối với sự thống nhất của các mặt đối lập là giống Heraclitus, trong khi mô tả của ông về con người như là một cái máy, hành động một cách vọng theo một khuôn mẫu vô thức, có nhiều điểm chung với Freud và Gurdjieff.
Alright, alright. He's neurotic, psycho.
Im rồi, im rồi. thẩn kinh, điên rồ.
I hate being this neurotic.
Tôi ghét việc dễ bị kích động thế này.
It's not that you're more neurotic than everyone else; it's just that you're more honest about how neurotic you are."
Không phải là bạn bất thường hơn những người khác mà chính là bạn thành thật hơn họ về sự bất thường của bạn mà thôi."
My mother is naturally neurotic and in her youth even dreamed of being an actress.
Mẹ tôi bị rối loạn thần kinh chức năng bẩm sinh mơ ước khi còn trẻ của bà là trở thành một diễn viên.
It's not that you're more neurotic than everyone else; it's just that you're more honest about how neurotic you are. "
Không phải là bạn bất thường hơn những người khác mà chính là bạn thành thật hơn họ về sự bất thường của bạn mà thôi. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neurotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.