neurologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neurologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neurologist trong Tiếng Anh.

Từ neurologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà thần kinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neurologist

nhà thần kinh học

noun

Dr. Foreman, a neurologist, believes this woman has a brain tumor.
Bác sĩ Foreman, một nhà thần kinh học, tin rằng cô ta có một khối u ở não.

Xem thêm ví dụ

But after a few years, I just couldn't stay away from art, and I decided to go to a neurologist about the shake and discovered I had permanent nerve damage.
Nhưng chỉ sau một vài năm, tôi nhận ra mình không thể từ bỏ nghệ thuật, và tôi quyết định đến gặp một nhà thần kinh học để trao đổi về căn bệnh run tay và được cho biết là tôi bị tổn thương thần kinh vĩnh viễn.
Imagine a patient who has suffered a severe trauma, and needs the attention of several specialists: a neurologist, a cardiologist, an orthopedic surgeon.
Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
ER docs referred him to a neurologist, who referred him to five other doctors in the last seven days.
Bên cấp cứu bảo cậu ta đến bác sỹ thần kinh rồi họ lại gửi cậu ta đến năm bác sĩ nữa chỉ trong bảy ngày qua.
You conspired with your neurologist to cultivate an illness that would ultimately be your alibi.
Cậu âm mưu với bác sĩ thần kinh của mình nhằm nuôi dưỡng một căn bệnh mà kết cục sẽ là chứng cứ ngoại phạm cho mình.
Several weeks after the accident Cicoria consulted a neurologist because he was having difficulties with his memory and was feeling sluggish.
Vài tuần sau vụ tai nạn Cicoria đã tham khảo ý kiến một bác sĩ chuyên khoa thần kinh bởi ông gặp vấn đề với trí nhớ của mình và cảm thấy chậm chạp đi.
He was profiled in neurologist Oliver Sacks' book Musicophilia: Tales of Music and the Brain (2007).
Ông được nhà thần kinh học Oliver Sacks viết tiểu sử trong cuốn sách Musicophilia: Tales of Music and the Brain (2007).
Stanley B. Prusiner (born May 28, 1942) is an American neurologist and biochemist.
Stanley Ben Prusiner (sinh ngày 28 tháng 5 năm 1942) là một nhà thần kinh học, nhà hóa sinh người Mỹ.
She had an appointment with a neurologist.
Mẹ con có vài cuộc thử nghiệm với nhà thần kinh học.
You some kind of neurologist?
Ông là bác sỹ chuyên khoa thần kinh?
Sadly, no matter how they look at life, many are unable to escape what Austrian neurologist Viktor E.
Thật đáng buồn là dù có quan điểm nào về đời sống, nhiều người vẫn không thể thoát khỏi điều mà bác sĩ chuyên khoa thần kinh người Áo là Viktor E.
I walked back the two miles from my neurologist's office to my house, my legs wrapped in this strange, almost electric kind of pain.
Tôi đi bộ 3.2 km từ văn phòng của bác sĩ thần kinh về nhà mình và chân mình có cảm giác lạ thường, như kiểu bị giật điện
And neurologist Richard Restak said: “Nowhere in the known universe is there anything even remotely resembling it.”
nhà thần kinh học Richard Restak nói: “Không có nơi nào trong vũ trụ có được một vật gì từa tựa như não bộ chúng ta”.
Neurologist: Nothing?
Bác sĩ thần kinh: Không có gì ư?
Viktor Emil Frankl (26 March 1905 – 2 September 1997) was an Austrian neurologist and psychiatrist as well as a Holocaust survivor.
Viktor Emil Frankl (26 tháng 3 năm 1905 - ngày 2 tháng 9 năm 1997) là một nhà thần kinh học và bác sĩ tâm thần người Áo và là một người sống sót sau nạn Holocaust.
When my neurologist gave me that diagnosis in 2012, he was echoing Freud's words verbatim, and even today, women are 2 to 10 times more likely to receive that diagnosis.
Khi bác sĩ thần kinh chuẩn đoán cho tôi vào năm 2012, ông ấy nói nguyên văn những lời của Freud, và đến tận hôm nay, phụ nữ được chuẩn đoán với căn bệnh đó nhiều gấp 2 - 10 lần
I take mine black, the way I take my brain-damaged neurologists.
Tôi thích đen, giống như gã thần kinh học bị não của tôi.
Any neurologist will tell you that suggests an infection or a brain-stem tumor.
Có một nhà thần kinh học cho rằng đó là nhiễm trùng hoặc bị u ở cuống não.
It has been suggested by neurologists studying the phenomenon that increased awareness of this and similar reflexes "may prevent delays in brain-dead diagnosis and misinterpretations."
Nó được các nhà thần kinh học đang nghiên cứu về hiện tượng này gợi ý rằng việc nâng cao sự nhận biết về nó và những phản xạ tương tự "có thể ngăn ngừa những chậm trễ trong chẩn đoán chết não và những giải thích sai lầm."
The neurologist's test is non- invasive.
Thử nghiệm của thần kinh học không có tính xâm phạm.
Thank God there's a neurologist in the room.
Ơn Giời là ta có một nhà thần kinh học ở đây.
Dr. Foreman, a neurologist, believes this woman has a brain tumor.
Bác sĩ Foreman, một nhà thần kinh học, tin rằng cô ta có một khối u ở não.
The neurologist thinks it's his brain and wants to open up his head?
Nhà thần kinh học nghĩ đó là do não và muốn banh đầu anh ta ra ư?
Many experiments show, and psychiatrists and neurologists know very well, that these different ways in which we experience being a self can all come apart.
Nhiều trải nghiệm cho thấy, và nhiều bác sĩ tâm thần và thần kinh biết rất rõ, rằng những cách khác biệt này chúng ta trải nghiệm về chính mình có thể bị vỡ vụn ra.
The neurologist is wrong about a neurological problem.
Một nhà thần kinh học lại nhầm về một vấn đề thần kinh hở.
Friedrich Schultze (12 August 1848 – 14 October 1934) was a German neurologist and native of Rathenow, Brandenburg.
Friedrich Schultze (12 tháng 8 năm 1848–1934) là một nhà thần kinh học người Đức đến từ vùng Rathenow, Brandenburg.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neurologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.